I love you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ I love you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I love you trong Tiếng Anh.

Từ I love you trong Tiếng Anh có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, bố thương con, phiên âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ I love you

Anh yêu em

Phrase (An affirmation of romantic feeling, to a lover or spouse.)

I love you and I want you with me.
Anh yêu emanh muốn em theo anh.

Em yêu anh

Phrase (An affirmation of romantic feeling, to a lover or spouse.)

She is shy so she cannot say "I love you".
Cô ấy ngại ngùng nên không thể nói "Em yêu anh".

bố thương con

Phrase (affirmation of affection or deep caring)

As long as you never forget I love you.
Miễn là con không bao giờ quên rằng bố thương con.

phiên âm

verb

Xem thêm ví dụ

I love you bro, please give me a call.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
I love you, Joe.
Em yêu chị Joe.
I love you.
Em quý anh.
I love you for more than one reason.
Đây là lý do anh yêu em.
I love you too, Mom.
Con cũng thương mẹ.
I love you, too.
Con cũng yêu bố.
Chun, I love you!
Anh yêu em!
I love you.
Em yêu anh.
When you were little, I did lots of things for you because I loved you very much.
Khi con còn bé, mẹ đã làm rất nhiều việc cho conmẹ rất yêu con.
I love you too.
Anh cũng yêu em!
I love you in spite of that.
Anh yêu em mặc dù em như thế.
I love you.
Anh yêu em.
I love you.
Em yêu chàng.
I love you, Daddy.
Em yêu anh, Ba yêu.
I love you.
Em yêu anh
I love you.
I love you.
I love you too.
Em cũng yêu anh.
I love you.
Bố yêu con.
I love you too, dad.
Con cũng yêu bố.
Ohh, I love you so much!
Ôi, em yêu anh quá đi mất.
And now, if it's possible, I think I love you even more.
Và giờ, anh nghĩ anh yêu em nhiều hơn thế nữa.
How I love you.
Tôi yêu thương các em biết bao.
I love you, Liv.
Anh yêu em, Liv.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I love you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.