humidity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humidity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humidity trong Tiếng Anh.
Từ humidity trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ ẩm, tình trạng ẩm ướt, sự ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humidity
độ ẩmnoun (dampness, especially that of the air) We have environments where humidity is guaranteed throughout the year. Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm. |
tình trạng ẩm ướtnoun (dampness, especially that of the air) |
sự ẩm ướtnoun Without compulsory means, the humidity is able to “flow unto”26 the one glass while the other receives nothing. Không có sự bắt buộc thì sự ẩm ướt có thể “chan hòa”26 một cái ly còn cái kia thì không có gì. |
Xem thêm ví dụ
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
Despite receiving only 529.7 millimetres (21 in) average annual precipitation, Ushuaia is very humid with an average humidity of 77%. Mặc dù chỉ nhận được 529,7 mm (21 in) lượng mưa trung bình hàng năm, Ushuaia rất ẩm với độ ẩm trung bình là 77%. |
The climate is mild humid; near Batumi, annual rainfall level reaches 4,000 mm, which is the absolute maximum for the continental western Eurasia. Colchis có khí hậu hơi ẩm; ở khu vực gần Batumi, lượng mưa hàng năm đạt 4.000 mm, tương đương mức tối đa tuyệt đối của miền tây lục địa Á-Âu. |
Both humidity and winds are low. Cả độ ẩm và gió thấp. |
The central part – from Oslo to Stockholm – has a humid continental climate (Dfb), which gradually gives way to subarctic climate (Dfc) further north and cool marine west coast climate (Cfc) along the northwestern coast. Vùng trung – từ Oslo đến Stockholm – có khí hậu lục địa ẩm (Dfb), và thường chuyển thành khí hậu cận Bắc cực (Dfc) xa hơn về phía nam và khí hậu bờ tây lạnh (Cfc) dọc theo bờ tây bắc. |
Humidity, elevation, temperature, wind, spindrift. Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... |
Tom’s discomfort was not from the humidity. Vẻ khó chịu của Tom không phải do sự ẩm ướt. |
The whole process is very sensitive to temperature and humidity. Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. |
It ranges from the humid swamps of Florida to desert lands of Texas or rugged mountain areas. Phạm vi từ đầm lầy ẩm thuộc Florida đến đất hoang mạc thuộc Texas hoặc các khu vực núi gồ ghề. |
P. nasus was listed by the IUCN as a vulnerable species, as it can be found over an area of 15,798 km2 (6,100 sq mi), but the quality and extent of the humid forest where the species needs to live is in a continuous decline, mainly due to mining, logging (for charcoal), and the slash-and-burn method in agriculture. P. nasus được IUCN phân loài là loài sắp nguy cấp, vì loài này có thể được tìm thấy trên một diện tích 15.798 km2 (6.100 sq mi), nhưng chất lượng và mức độ của các khu rừng ẩm ướt nơi các loài cần được sống bị suy giảm liên tục, chủ yếu do khai thác mỏ, khai thác gỗ (than củi), và các phương pháp đốt nương rẫy. |
It is found in humid primary forests from southern Nicaragua, through Costa Rica and Panama, into north-western Colombia. Phướn đất huyệt hung được tìm thấy trong các khu rừng nguyên sinh ẩm ướt từ miền nam Nicaragua, qua Costa Rica và Panama, ở phía tây bắc Colombia. |
And it turns out the Mars atmosphere is often 100 percent humid. Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp. |
Despite being a relatively baroclinic area with high temperature gradients, the primary energy source utilized by Mediterranean tropical cyclones is derived from underlying heat sources generated by the presence of convection—thunderstorm activity—in a humid environment, similar to tropical cyclones elsewhere outside the Mediterranean Sea. Mặc dù là một khu vùng chênh lệch áp suất có độ dốc nhiệt độ cao, nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các cơn lốc xoáy nhiệt đới Địa Trung Hải được lấy từ các nguồn nhiệt cơ bản được tạo ra bởi sự có mặt của hoạt động đối lưu-bão trong môi trường ẩm ướt, giống như các cơn lốc nhiệt đới ở những nơi khác bên ngoài biển Địa Trung Hải. |
It feeds on land during the night and, if the air is humid enough, also during the day. Chúng kiếm ăn trên bờ vào ban đêm và cả ban ngày nếu trời đủ ẩm ướt. |
For most part, the climate of the region is called the Monsoon climate, which keeps the region humid during summer and dry during winter, and favours the cultivation of jute, tea, rice, and various vegetables in this region. Hầu hết các địa phương có khí hậu gió mùa, duy trì ẩm trong mùa hè và khô trong mùa đông, và tạo thuận lợi để trồng đay, trà, lúa gạo và các loại cây khác. |
The relative humidity is high at night throughout the year; usually it exceeds 90 percent. Độ ẩm vào ban đêm tương đối cao trong suốt năm; thường vượt quá 90%. |
Gloger found that birds in more humid habitats tended to be darker than their relatives from regions with higher aridity. Gloger phát hiện ra rằng các loài chim trong môi trường ẩm ướt hơn thì màu lông có xu hướng đậm hơn so với họ hàng của chúng ở vùng khô cằn. |
A few species of hummingbirds, notably some hillstars, can be seen at altitudes above 4,000 m (13,100 ft), but far higher diversities can be found at lower altitudes, especially in the humid Andean forests ("cloud forests") growing on slopes in Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia and far northwestern Argentina. Một vài loài chim ruồi, nổi trội như Oreotrochilus, có thể bắt gặp ở các độ cao hơn 4.000 m (13.100 ft), nhưng sự đa dạng sinh học cao hơn có thể được tìm thấy ở các độ cao thấp hơn, đặc biệt trong các khu rừng Andes ẩm ("cloud forest") phát triển trên các sườn núi thuộc Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia và xa về miền đông bắc Argentina. |
With the end of the glacial period and increase in atmospheric humidity, rainforest began to expand and the refuges reconnected. Với sự chấm dứt của kỷ băng hà và độ ẩm khí quyển tăng lên, rừng mưa bắt đầu mở rộng và những nơi trú ẩn liên kết lại với nhau. |
The humid climate of Mumbai proved detrimental to Rajneesh's health: he developed diabetes, asthma and numerous allergies. Khí hậu ẩm ướt của Mumbai tỏ ra bất lợi cho sức khoẻ của Osho: ông đã mắc các bệnh tiểu đường, hen phế quản và hàng loạt chứng dị ứng. |
Even people who are resting quietly in extreme heat or humidity may run the risk of water intoxication if they drink large amounts of water over short periods for rehydration. Ngay cả những người đang nghỉ ngơi yên tĩnh trong quá nóng hoặc độ ẩm có thể có nguy cơ nhiễm độc nước nếu họ uống một lượng nước lớn trong thời gian ngắn để bù nước. |
Dr Monari believes bubbles of ionised gas are created when sulphurous fumes from the River Hesja react with the humid air of the valley. Tiến sĩ Monari tin rằng, các bong bóng khí ion hóa đã hình thành khi hơi lưu huỳnh từ sông Hesja phản ứng với không khí ẩm ướt của thung lũng. |
Dinoponera quadriceps is found in the Caatingas, Cerrados, upland humid forest and Atlantic forest in the northeastern Brazilian states of Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco and Rio Grande do Norte. Dinoponera quadriceps được tìm thấy ở Caatingas, Cerrados, rừng ẩm vùng cao và rừng Đại Tây Dương ở các bang Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco và Rio Grande do Norte ở Brazil. |
He was the originator of what is now known as Gloger's rule, which states that dark pigments increase in races of animals (birds were the examples in which he originally noticed the pattern) living in warm and humid habitats. Ông cũng là người đề xuất một quy tắc trong sinh thái học mà bây giờ được gọi là quy tắc Gloger, phát biểu rằng sắc tố đen gia tăng trong các chủng loại động vật (chim là ví dụ mà nhờ đó ông phát hiện quy tắc này) sống trong môi trường ấm và ẩm. |
One more cool night in the clouds of Lengbati, and then for us, it’s back to the heat and humidity of the coast. Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humidity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới humidity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.