harper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harper trong Tiếng Anh.
Từ harper trong Tiếng Anh có nghĩa là người chơi đàn hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harper
người chơi đàn hạcnoun (nhạc sĩ đánh thụ cầm]) |
Xem thêm ví dụ
It was there that he directed Capt. Jedediah Hotchkiss, "I want you to make me a map of the Valley, from Harpers Ferry to Lexington, showing all the points of offense and defense." Tại đó ông đã chỉ thị cho đại úy Jedediah Hotchkiss, "Tôi muốn ông lập cho tôi một bản đồ về vùng Thung lũng, từ Harpers Ferry cho đến Lexington, cho thấy tất cả các vị trí tấn công và phòng thủ." |
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry. Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry. |
Charlie doesn't share the news with Harper, but she discovers it after accidentally hearing Rick having phone sex with his ex. Charlie không tiết lộ điều này với Harper, tuy nhiên cô vẫn phát hiện ra khi tình cờ nghe Rick có cuộc trò chuyện tình cảm với vợ cũ. |
Doré also illustrated an oversized edition of Edgar Allan Poe's "The Raven", an endeavor that earned him 30,000 francs from publisher Harper & Brothers in 1883. Ông cũng chính là người vẽ minh họa cho ấn bản cỡ lớn tập thơ The Raven của Edgar Allan Poe; nhờ tác phẩm này nhà xuất bản Harper & Brothers đã trả cho ông 30.000 franc năm 1883. |
Beatriz Feitler (February 5, 1938 – April 8, 1982), was a Brazilian designer and art director best known for her work in Harper's Bazaar, Ms., Rolling Stone and the premiere issue of the modern Vanity Fair. Beatriz Feitler (5 tháng 2 năm 1938 - 8 tháng 4 năm 1982), là một nhà thiết kế và đạo diễn nghệ thuật người Brazil nổi tiếng với tác phẩm của cô trong Harper's Bazaar, bà Rolling Stone và buổi ra mắt của Vanity Fair hiện đại. |
The same year, Wang became the youngest male celebrity to grace the front cover of Harper's Bazaar and L'Officiel Hommes. Cùng năm đó, Wang trở thành ngôi sao nam trẻ tuổi nhất làm duyên cho trang bìa của Harper's Bazaar và L'Officiel Hommes. |
Mr. Harper went through a lot of trouble to fake his death. Cậu Harper đã gặp rất nhiều rắc rối để làm giả cái chết của mình. |
During his joint appearance with Harper , Obama started out by remarking his great pleasure at being in what he clearly started to say was " Iowa . " Trong lúc xuất hiện bên cạnh Harper , Obama bắt đầu bày tỏ niềm vui lớn lao của ông khi được đến nơi ông định nói là " Iowa " |
His work at Dazed & Confused led to other fashion magazines, including V, Another Magazine, Arena Homme +, and Harper's Bazaar USA. Công việc của anh ấy tại Dazed & Confused đã dẫn tới nhiều tạp chí thời trang khác bao gồm: V, Another Magazine, Arena Homme +, và Harper's Bazaar USA. |
Its ads can be seen in numerous publications worldwide, from Harper's Bazaar to French Vogue. Quảng cáo của hãng có thể xuất hiện trong nhiều ấn phẩm trên toàn thế giới, từ Harper's Bazaar đến Vogue của Pháp. |
At least have Dr. Harper take a look at it tomorrow. Ít ra sáng mai anh phải đến Bác sĩ Harper khám. |
Isaac Newton's Philosophiae Naturalis Principia Mathematica (1687), for example, is translated "Mathematical Principles of Natural Philosophy", and reflects the then-current use of the words "natural philosophy", akin to "systematic study of nature" The etymology of the word "physical" shows its use as a synonym for "natural" in about the mid-15th century: Harper, Douglas. "physical". Chú giải 3: Ví dụ, quyển sách Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên (Philosophiae Naturalis Principia Mathematica, 1687) của Isaac Newton được dịch sang tiếng Anh thành "Mathematical Principles of Natural Philosophy", và phản ánh cách sử dụng hiện tại của từ "natural philosophy" (triết học tự nhiên), giống như "sự nghiên cứu có hệ thống về tự nhiên" Chú giải 4: Từ nguyên học của từ "physical" cho thấy rằng nó có nghĩa tương tự với "natural" trong khoảng giữa thế kỷ XV: Harper, Douglas. “physical”. |
She continued this for some time after becoming a photographer, writing occasional articles for Harpers Bazaar and the Ladies Home Journal on millinery. Cô tiếp tục làm công việc này một thời gian sau khi trở thành một nhiếp ảnh gia, đồng thời viết báo không thường xuyên cho Harpers Bazaar và tạp chí Ladies Home Journal về công việc làm mũ. |
So while the bulk of his army camped near Charles Town, he ordered the Stonewall Brigade to demonstrate against Harpers Ferry on May 29–30. Vì vậy, trong khi để phần lớn lực lượng đóng trại gần Charles Town, ông đã ra lệnh cho Lữ đoàn Stonewall đánh nghi binh vào Harpers Ferry trong 2 ngày 29-30 tháng 5. |
On the April 13 episode of Raw, Ambrose attacked Harper after Harper lost to Ryback by disqualification. Vào ngày 13 tháng 4 tại Raw, Ambrose tấn công Harper sau khi Harper thua Ryback bởi disqualification. |
And to look for the sharp shooter we saw yesterday, Robert Harper. Và tìm kiếm kẻ xạ thủ mà chúng ta đã thấy ngày hôm qua, Robert Harper. |
Harper said , an apparent reference to Bush 's go-it-alone diplomatic style : " As we all know , one of President Obama 's big missions is to continue world leadership by the United States , but in a way that is more collaborative , " Gợi nhắc rõ ràng phong cách ngoại giao đơn phương của Bush , Harper phát biểu " Như tất cả chúng ta đã biết , một trong những sứ mệnh trọng đại của Tổng thống Obama là tiếp tục duy trì vị thế lãnh đạo thế giới của Hoa Kỳ , nhưng thiên về cộng tác nhiều hơn " . |
Aunt Polly, Mary and the Harpers threw themselves upon them... " Dì Poly, Mary và gia đình Harper nhào tới ôm chầm lũ trẻ... " |
Harper also received another run in the first team after a third injury to Given later that season, the highlight of this would be keeping a clean sheet against Chelsea, a feat only matched by two other keepers that season. Harper cũng có cơ hội vào đội một sau khi Given bị chấn thương lần thứ ba tại mùa giải đó, nổi bật nhất là khi giữ sạch lưới chống Chelsea, điều này chỉ có hai thủ môn khác làm được trong mùa giải đó. |
Col. Dixon S. Miles, Union commander at Harpers Ferry, insisted on keeping most of the troops near the town instead of taking up commanding positions on the surrounding heights. Đại tá Dixon S. Miles, chỉ huy quân miền Bắc tại Harpers Ferry, kiên quyết giữ phần lớn lực lượng ở gần thị trấn thay vì chiếm giữ các vị trí cao điểm xung quanh. |
Harper considers the title victory as the highest point of his career. Harper cho rằng danh hiệu này là điểm cao nhất của sự nghiệp của mình. |
The Harper Method, as she came to call her services, was as much about servicing the soul as it was about cutting hair. Bà gọi các dịch vụ của mình là Phương pháp Harper có thiên hướng nghiêng về phục vụ linh hồn hơn là dừng lại ở việc cắt tóc. |
The novel 's reclusive author , Harper Lee , issued a statement saying she is deeply honored the president is introducing the film to a national audience . Harper Lee , người luôn thích sống ẩn dật và cũng là tác giả của cuốn tiểu thuyết , đã phát biểu rằng bà thật sự cảm thấy rất vinh dự khi tổng thống là giới thiệu bộ phim đến với khán giả trên toàn quốc . |
On the May 22 episode of SmackDown, Luke Gallows and Karl Anderson defeated The Usos (Jey and Jimmy Uso) to become the number one contenders to face The Bludgeon Brothers (Harper and Rowan) for the SmackDown Tag Team Championship at Money in the Bank. Vào ngày 22 tháng 5 ở SmackDown, Luke Gallows và Karl Anderson đánh bại The Usos (Anh em Ô Tác) (Jey và Jimmy Uso) để trở thành số một trong những ứng cử viên đối mặt với The Bludgeon Brothers (Harper (Lư khắc · cáp ba nhĩ) và Rowan (Ai nhĩ y khắc · lạc vọng)) cho Nhà vô địch đồng đội SmackDown tại Money in the Bank. |
Following reports that Ghassemi-Shall's execution was impending, Prime Minister Stephen Harper threatened the Iranian government with "consequences" if Ghassemi-Shall was killed, saying: "the government of Iran should know that the whole world will be watching, and they will cast judgement if terrible and inappropriate things are done in this case." Sau các báo cáo rằng vụ hành quyết của Ghassemi-Shall sắp xảy ra, Thủ tướng Stephen Harper đã đe dọa chính phủ Iran về "hậu quả" nếu Ghassemi-Shall bị giết, nói: "Chính phủ Iran nên biết rằng cả thế giới sẽ theo dõi, và họ sẽ bỏ phiếu phán xét nếu những điều khủng khiếp và không phù hợp được thực hiện trong trường hợp này. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.