guardanapo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guardanapo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardanapo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guardanapo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khăn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guardanapo
khăn ănnoun Ela colocou um pouco de alface no guardanapo. Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn. |
Xem thêm ví dụ
Dá-me esse guardanapo, Tiana. Đưa mình cái khăn, nhanh lên. |
Guardanapo, lindinha? Cháu cần khăn phải không nào? |
Ele estava alegrinho no avião na volta da Somália e me desenhou em um guardanapo. Ông ta là một gã ngà ngà say trên máy bay trở về từ Somalia ông ấy vẽ nó trên khăn ăn. |
E depois de ficar — eu estava muito bêbado — pediram-me que fizesse alguns esboços, em guardanapos. Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy. |
Pode me dar um guardanapo? Hey. Cho tớ một cái khăn ăn luôn được chứ? |
Não há guardanapo. Không có khăn ăn. |
Eu poderia ter um guardanapo? Tôi xin một cái khăn ăn được không? |
Tem guardanapos aí, ok? Để tôi lấy cái khắn giấy. |
Agora, guardanapos. Giờ thì khăn ăn... |
Ele tomou um gole, olhou desconfiado para a janela, tomou outro gole, então se levantou e, tomando o guardanapo na mão, atravessou a sala e puxou a cortina até o topo da musselina branca que obscureceram os painéis inferiores. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
Estão fazendo pratos de papel e guardanapos agora? Thậm chí người ta còn bán đĩa giấy và khăn ăn có hình của hắn trong mấy cửa hàng? |
Não tenho a certeza se alguém sabe a resposta a essa pergunta, no entanto, mundos ficcionais de fantasia são criados todos os dias nas nossas mentes, nos computadores, até em guardanapos no restaurante do fim da rua. Tôi không chắc chắn ai đó biết được câu trả lời cho câu hỏi này, thế nhưng, thế giới giả tưởng, hư cấu được tạo ra mỗi ngày trong tâm trí chúng ta, trên máy tính, ngay cả trên khăn ăn tại nhà hàng ngoài con phố kia. |
Lidia Yuknavitch: Vou confessar-vos, roubei três guardanapos de linho... Tôi thú nhận nhé, tôi đã cuỗm 3 cái khăn ăn |
Ou eu posso comer um guardanapo. Hoặc là gặm khăn ăn của mình. |
Tinha guardanapos a saírem-lhe do nariz. Cậu nhét khăn giấy vào mũi để cầm máu. |
Meu lugar está posto na bancada de café da manhã, e meus cinco comprimidos estão dispostos em fila sobre um guardanapo Đĩa của tôi đã đặt trên quầy ăn, và năm viên thuốc buổi sáng để ngay ngắn trên khăn. |
Guardanapo no colo, pequenas dentadas, mastigo com a boca fechada, nada de me coçar. Khăn ăn đặt trong lòng tôi, gấp một nửa, nhai khép miệng lại, và không gãi cọ. |
Só queria um guardanapo para o meu drinque. Tớ đang lấy khăn thôi. |
Landa mais tarde inspeciona a taberna e identifica o guardanapo autografado de Hammersmark e o seu sapato. Landa sau đó điều tra về quán rượu và phát hiện ra chiếc giày cùng miếng khăn có dấu môi và chữ ký của Hammersmark. |
Dá-lhe simplesmente o guardanapo. Dùng cử chỉ thôi. |
De facto, as leis da mecânica quântica podem ser escritas num guardanapo e, no entanto, governam toda a química, toda a Vida e toda a História. Nhưng thật ra, quy luật của cơ học lượng tử còn có thể viết ra một chiếc khăn ăn, và chúng chi phối toàn bộ hóa học, toàn bộ đời sống, lịch sử. |
Ponha o guardanapo agora, cherie E sirva-se à vontade Quấn chiếc khăn ăn quanh cổ chúng tôi mang đến sự thoải mái |
Apesar de tudo, ela amava aprender, o que a levou a bordar guardanapos e varrer a sala de aula para conseguir papel. Tuy nhiên, bà rất ưa thích học hỏi, nên bà đã thêu khăn tay, quét dọn phòng học, và mang củi để có thể mua giấy viết. |
Não trouxe guardanapos Quên những lời vừa rồi đi |
Sentaram- se à cabeceira da mesa, onde no dia anterior a mãe, o pai, e Gregor tinha comido, desdobrou seus guardanapos, e pegou sua facas e garfos. Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardanapo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guardanapo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.