guarda-sol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guarda-sol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarda-sol trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guarda-sol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dù, cái dù, cái ô, tàn, lọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guarda-sol
dù(sunshade) |
cái dù(parasol) |
cái ô(umbrella) |
tàn(parasol) |
lọng(parasol) |
Xem thêm ví dụ
Temos nuvens baixas, que agem como um guarda-sol, esfriando o planeta, e nuvens altas, que agem como efeito estufa, aquecendo o planeta. Chúng ta có mây lùn làm lớp phủ, làm nguội hành tinh, và mây cao như một nhà kính, làm Trái Đất nóng lên. |
Se o aquecimento global provoca mudanças nas nuvens, que causam um efeito estufa menos poderoso ou um guarda-sol mais efetivo, isso aumentaria o poder de refrigeração das nuvens. Nếu việc nóng lên toàn cầu tạo ra các thay đổi trong đám mây nó sẽ tạo ra ít hiệu ứng nhà kính hơn hay khả năng che phủ mạnh hơn, và nó sẽ tăng cường khả năng hạ nhiệt của các đám mây này. |
Se não estivesse no sol, Raymond lhe daria um beijo pelo guarda-sol. Em muốn hôn anh vì cái dù, nhưng anh đang ở ngoài nắng. |
Diz Geoffrey Smith: “Isto não significa que, depois de se ter feito o plantio, nada mais se requer da pessoa responsável, exceto comprar uma espreguiçadeira e um guarda-sol.” Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
As guardas nos mantinham em pé fora dos barracões por cerca de uma hora, com sol ou com chuva. Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng. |
3 Portanto, eu lhes disse: “Os portões de Jerusalém não devem ser abertos antes de o sol esquentar, e os porteiros devem fechá-los e trancá-los enquanto ainda estiverem de guarda. 3 Vậy, tôi nói với họ: “Không nên mở các cổng của Giê-ru-sa-lem trước khi trời nắng nóng; họ phải đóng cửa và cài chốt khi vẫn còn đứng canh gác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarda-sol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guarda-sol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.