gravure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gravure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravure trong Tiếng Anh.
Từ gravure trong Tiếng Anh có nghĩa là ảnh bản kẽm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gravure
ảnh bản kẽmnoun |
Xem thêm ví dụ
Many popular female idols in Japan launched their careers by starting out as gravure idols. Nhiều nữ thần tượng nổi tiếng tại Nhật Bản khởi đầu sự nghiệp của họ từ thần tượng áo tắm. |
He's a deep admirer of gravure idol Hina, and has a vast collection of her merchandise, but is unaware that Hina is actually Hinako. Anh ấy là một người ngưỡng mộ sâu sắc của Gravure-idol Hina, và có một bộ sưu tập khổng lồ về hàng hóa của cô ấy, nhưng không biết rằng Hina thực sự là Hinako. |
Gravure idols appear in a wide range of photography styles and genres. Thần tượng áo tắm xuất hiện trong một loạt các phong cách chụp ảnh và thể loại. |
On 12 July 2007, Aida announced in her blog that she was retiring from appearances in AV, but planned to continue appearing in gravure and non-pornographic "Image" videos. Ngày 12 Tháng 7 năm 2007, Aida công bố trong blog của mình rằng cô sẽ nghỉ hưu từ khi xuất hiện trong AV, nhưng cô vẫn lập kế hoạch để tiếp tục xuất hiện trong video "Hình ảnh" về áo tắm và không khiêu dâm. |
In June of that year, she released her first solo gravure idol DVD A Distant Shore, along with a companion photo book of the same title. Vào tháng 6 năm đó, cô phát hành DVD thần tượng solo đầu tiên của cô là A Distant Shore với một cuốn sách ảnh đi kèm cùng tên. |
In 1975, she won the Second Prize in Sculpture at the Biennial of São Paulo, and the First Prize at the Biennale Gravure Gibet in France. Năm 1975, bà đoạt Giải Nhì về Điêu khắc tại Biennial of São Paulo, và Giải Nhất tại Biennale Gravure Gibet ở Pháp. |
Female fashion models (not to be confused with glamour models, including gravure idols) also begin their careers typically at age 13–15, but are usually not considered junior idols. Người mẫu thời trang nữ (không nhầm lẫn với người mẫu ảnh nóng, bao gồm cả người mẫu áo tắm hay thần tượng áo tắm) cũng bắt đầu sự nghiệp điển hình ở độ tuổi 13–15, nhưng thường không được coi là thần tượng nhí. |
She's a diligent girl but is secretly the gravure idol Hina, whom Hajime deeply admires, a fact he's oblivious to. Cô ấy là một cô gái siêng năng, nhưng bí mật là Gravure Hina Idol, người mà Hajime ngưỡng mộ sâu sắc, trong khi Hajime không biết Hinako là Gravure Hina Idol. |
In addition to her hardcore video activities, Asami has also made several "gravure" videos, which are essentially glamour films which may include nudity but no sexual acts. Ngoài các video hardcore, Asami cũng có vài video "gravure" là những phim quyến rũ có thể bao gồm khỏa thân nhưng không có các hành động nhục dục. |
In addition to appearing in mainstream magazines, gravure idols often release their own professional photobooks and DVDs for their fans. Ngoài việc xuất hiện trên các tạp chí chủ đạo, thần tượng áo tắm thường phát hành sách ảnh chuyên nghiệp của mình và DVD cho người hâm mộ của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gravure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.