gorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gorro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorro
mũ lưỡi trainoun |
Xem thêm ví dụ
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
En realidad, no lleva gorra. Phải, anh ấy không đội mũ. |
Tengo una mosca sin alas en mi gorra. Trong nón em có một con ruồi không có cánh. |
Llevo botas, gorra, guantes, casquete lentes, y estamos listos. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Sir Godfrey, su gorra. Ngài Godfrey, nón của ngài. |
¡ Fuera, gorros-pincho! mấy nhóc đầu nhọn. |
Es un gorro de cazador. Là mũ săn. |
El hombre con un gorro negro. Người đội mũ đen. |
Mi pastel estaba en su gorro. Tối làm rơi cái bánh trong mũ anh. |
A pesar de que, antes de que el padre fue a la cocina, entró en la habitación y con un lazo único, gorra en mano, hizo un recorrido por la mesa. Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng. |
Mañana te traeré una gorra, para cubrir la calvicie. Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn. |
Conseguía diferente tipos de telas en mi casa y decía: "esto puede ser una bufanda o un gorro", y tenía todas estas ideas para diseñar. Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế. |
La descripción que proporcionó Kearney del merodeador era de un hombre alto, vestido con ropa oscura y con una gorra ajustada. Miêu tả của Kearney về kẻ phun khí độc là một người đàn ông cao lớn mặc quần áo màu đen, đầu đội mũ hẹp. |
Aparentemente siempre trae una gorra. Thường xuyên xuất hiện với một chiếc áo khoác đen. |
Gorras. Cái nón đó. |
¿Qué te parece la nueva gorra? Anh nghĩ cái nón mới thế nào? |
¿Me puede devolver mi gorro? Cho tôi xin lại mũ. |
¿ Por qué te pusiste esa gorra? Tại sao anh lại đội chiếc mũ đó? |
Me gusta el gorro. Tớ thích cái mũ đó mà. |
Al principio de ese día, cuando nos íbamos de otro sitio, un hombre se acercó al auto, se quitó la gorra y nos dio las gracias por los voluntarios. Trước ngày hôm đó, khi chúng tôi lái xe rời khỏi một địa điểm khác, một người đàn ông đã bước tới ô tô, bỏ mũ ra, và cảm ơn chúng tôi vì những tình nguyện viên. |
No encuentro nada irresistible en el gorro de un inepta criatura de hábitos que ha viajado mucho, ansiosa, sentimental y con una horrorosa halitosis. Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp. |
Así que nos quitamos las gorras, nos arrodillamos y oramos”. Dở nón xuống, chúng tôi đã quỳ xuống cầu nguyện.” |
¿Vieron a los jugadores de negro que se pusieron gorros? Các em có thấy các cầu thủ trong đội mặc màu đen đội mũ lên không? |
Daisy, mi amor, ¿dónde está el gorro de Pip? Daisy, con yêu, mũ của Pip đâu rồi?” |
Y mamá en su pañuelo, y yo en mi gorra, Mẹ trong khăn tay của cô, và Con ở trong mũ của tôi, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gorro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.