go to work trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go to work trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go to work trong Tiếng Anh.
Từ go to work trong Tiếng Anh có nghĩa là đi làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go to work
đi làmverb (go to work) Could you be quiet? I have to get up early and go to work. Em giữ yên lặng được không? Mai anh phải dậy đi làm sớm. |
Xem thêm ví dụ
It's not going to work. " Sẽ không thành công đâu. " |
It's never going to work. Nó sẽ không bao giờ hoạt động. |
And we wouldn't really be sure if it's going to work or not. Và chúng tôi không chắc chắn liệu nó sẽ hiệu quả hay không. |
Let's go to work. Bắt đầu làm việc. |
Imagine going to work and you're like, Hãy tưởng tượng khi đi làm mà bạn lại như thế này: |
That wasn't going to work. Việc đó không hiệu quả. |
You're not going to work tomorrow, are you? Mai em không đi làm, phải không? |
Like that's going to work. Cậu lại đang làm trò gì thế? |
And some mothers seek to escape the stress of family life by going to work. Một số khác đi làm để thoát khỏi sự căng thẳng của đời sống gia đình. |
Shall we go to work? Chúng ta bắt đầu chưa? |
You all these people is time of going to work. Bạn tất cả những người này là thời gian đi làm việc. |
Last chance before I hang up and go to work on your son. Cơ hội cuối trước khi tao cúp máy và làm việc với con trai mày. |
Also go to work. Chúng ta cũng phải đi làm. |
I'm going to work on this one. Mình sẽ làm việc này. |
And how is this going to work? Và cách nó sắp hoạt động? |
Time to go to work. Đến giờ đi làm rồi. |
I'm going to work now. Anh đi làm đây. |
We have to keep our words and go to work on time. Nói phải giữ lời, đi làm đúng giờ. |
I've gotta go to work. Em phải đi làm nữa. |
Go to work en route. Đi để làm việc trên đường đi. |
I have to, before I go to work for the rest of my life. Tớ phải làm thế, trước khi phải làm việc hết quãng đời còn lại. |
Then I would go to school... and you and Mom would go to work. Rồi em sẽ đi học còn anh và mẹ sẽ đi làm |
I don't think this is going to work. Tôi không nghĩ việc này sẽ thành công. |
But this is not going to work. Nhưng điều này sẽ chẳng đem lại hiệu quả. |
No, that's not going to work. Không được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go to work trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go to work
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.