gira trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gira trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gira trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gira trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gira
tuanoun Así que decidí unirme a esta gira y entretener a los soldados. Cho nên tôi đã quyết định tham gia tua úy lạo để mua vui cho các chàng chiến sĩ. |
Xem thêm ví dụ
La cantante interpretó «Halo» en su gira mundial I Am... Beyoncé đã hát tặng hát bài hát "Halo" cho Jackson trong nhiều buổi hòa nhạc trong suốt tour diễn vòng quanh thế giới I Am... của cô. |
Realizó visitas al Reino Unido y Portugal en 1946 y transportó al presidente francés Vincent Auriol en una gira por las colonias del África francesa entre abril y junio de 1947. Nó thực hiện các chuyến viếng thăm chính thức Anh Quốc và Bồ Đào Nha vào năm 1946 và đưa Tổng thống Cộng hòa Pháp viếng thăm các thuộc địa cũ tại Tây Phi vào tháng 4 và tháng 6 năm 1947. |
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. |
En la década de los años treinta, su orquesta salió de gira a Europa. Tới những năm 30, họ đã đi lưu diễn vòng quanh châu Âu. |
Fue también durante esta gira que Morrison y Slick tuvieron una breve relación sexual, de la que la propia Slick hablaría en su autobiografía de 1998. Cũng trong tour diễn này, Slick và Morrison đã có một mối quan hệ tình dục ngắn ngủi, theo mô tả trong cuốn tiểu sử năm 1998 của Slick. |
Ahora gira mientras propinas el golpe. Giờ xoay người khi đâm. |
Esta temprana desilusión probó ser una suerte en la desgracia, ya que fue en esta gira en la que Gardel y toda su banda perdieron la vida en un accidente aéreo. Sự thất vọng của việc bị cấm tham gia tour trình diễn lại cho thấy đó là điều may mắn, vì trong chuyến lưu diễn năm 1935, Gardel và toàn bộ dàn nhạc của ông đã thiệt mạng trong một tai nạn máy bay. |
Fogel comentó que la filtración del álbum había ayudado a traer más atención a la música de Madonna y fue un escenario positivo para la gira mundial. Fogel nhận xét rằng sự rò rỉ đã mang lại sự chú ý nhiều hơn đến âm nhạc của Madonna và đó là một việc tích cực cho chuyến lưu diễn thế giới này. |
"Girls' Generation World Tour Girls & Peace" es la quinta gira de conciertos y la primera gira mundial del grupo femenino sur coreano Girls' Generation. Girls' Generation World Tour Girls & Peace là chuyến lưu diễn thứ năm và là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation. |
En 2012, Beast realizó una gira internacional, "Beautiful Show", que visitó 17 ciudades de 12 países diferentes de Asia, Europa, América del Norte y América del Sur. Trong năm 2012, Highlight đã tổ chức một tour diễn quốc tế, "Beautiful Show", tại 17 thành phố ở 12 quốc gia khác nhau từ châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ. |
Lavigne filmó su actuación en Buffalo, Nueva York, el 18 de mayo de 2003, la fecha final de su gira por Norteamérica. Lavigne đã quay phim lại buổi biểu diễn của cô tại Buffalo, New York vào ngày 15 tháng 5 năm 2003, buổi biểu diễn cuối cùng trong chuyến lưu diễn năm tuần của cô ở Bắc Mỹ. |
Silverchair volvió a reunirse en los conciertos de Wave Aid en el año 2005, y en 2007 hicieron la gira Across the Great Divide con Powderfinger. Silverchair đã được đoàn tụ tại buổi hòa nhạc viện trợ sóng năm 2005, và trong năm 2007, họ chơi Trên khắp các tour du lịch Great Divide với cùng thời Powderfinger. |
¿Cómo puede ser eso posible cuando el mundo gira a mi alrededor? Sao mà thế được khi thế giới xoay quanh anh? |
En Shreveport, la primera parada de la gira, uno de mantenimiento encontró un cuerpo metido en un contenedor, detrás del edificio de veteranos, y ahora esto. Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này. |
La experiencia de Elías detalla un objeto que gira o un rayo giratorio que lo llevó hacia el objeto. trải nghiệm của Elijah đã tả chi tiết một vật thể quay hay một chum ánh sáng xoay tròn đã mang ông vào trong vật thể. |
Un hombre que se gira hacia mí y sonríe. Một người đàn ông quay về phía tôi và mỉm cười. |
Estos ejecutivos quisieron que sus inspectores, supervisores y capataces —en realidad, todo el personal— hicieran una gira por el lugar. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
Él utiliza el molino de viento para girar esta rueda, que, a su vez gira... Genera el rayo invisible... del Sr. Franklin. Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình. |
Todo el plan gira alrededor de ella estando en la cafetería. Kế hoạch tập trung vào lúc cô ta đang ở quán cafe. |
¡ Directo de nuestra gira de reaparición... de Austin a Miami, somos las Ardillas! Từ tour diễn quay lại Austin đến Miami, của nhóm Chipmunks! |
La tierra, a medida que gira, hace que sea mediodía en diferentes lugares sucesivamente. Khi trái đất quay, nó đưa buổi giữa trưa lần lượt đi qua các nơi khác nhau. |
En el primer semestre de 2017 salen de gira por Sudamérica y Europa. Trong năm 2017, Grande đi tour tại Bắc Mỹ và Châu Âu. |
El programa del domingo por la mañana gira en torno al tema “Sigan andando por espíritu”, basado en Gálatas 5:16. Chương trình sáng chủ nhật sẽ khai triển chủ đề dựa trên Ga-la-ti 5:16 là “Hãy bước đi theo thánh linh”. |
El segundo ejemplo es Marcos, quien sin duda se desalentó cuando el apóstol Pablo se negó a llevarlo en una gira misional. Gương thứ hai là Mác. Ông hẳn đã ngã lòng khi Phao-lô từ chối cho đi cùng trong một chuyến đi truyền giáo. |
Kylie Live: X2008 es el DVD 2008 de Kylie Minogue para su décima gira de conciertos, KylieX2008. Kylie Live: X2008 là đĩa DVD/Blu-ray thu hình tại tour lưu diễn thứ 10 của Kylie Minogue, KylieX2008. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gira trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.