gimnasio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gimnasio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gimnasio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gimnasio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gimnasio
thể dụcnoun Ahora, si me disculpan, estaré en el gimnasio. Bây giờ thì xin lỗi, tôi đi tập thể dục đây. |
Xem thêm ví dụ
Pero no fue hasta que rompisteis cuando finalmente te apuntaste a un gimnasio. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
Debe ir mucho al gimnasio. Vậy hẳn phải đi phòng tập rất nhiều? |
Pudieron tener una clase de gimnasia juntos, jugar al fútbol y otras 100 razones. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
Espera también trabajar como entrenadora con el equipo ruso de gimnasia. Anh cũng là một trong những huấn luyện viên của đội tuyển nữ Nga. |
Hay un niño que entreno en el gimnasio. Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc. |
En la clase de gimnasia te observe desvestirte Mình đã nhìn trộm bạn thay đồ trong giờ thể dục |
De 1935 a 1939, llevo a cabo su educación secundaria en el Gimnasio de São Paulo capital estatal. Từ năm 1935 đến năm 1939, bà học trung học ở Gymnasium của thủ đô São Paulo. |
Hay un gimnasio en el Capitolio. Ở điện Capitol cũng có phòng tập rồi. |
O puede estar vendiendo equipo de gimnasia en el centro comercial. Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại. |
Fueron al gimnasio. Họ đã tới phòng tập. |
Y ya que soy honesto para que quede claro, estoy saliendo con una profesora de gimnasia. Và trong khi anh chân thành, dốc hết tình cảm của mình anh đang tìm hiểu một giáo viên thể dục. |
Su escuela no tiene equipo de gimnasia! Trõñng c 3⁄4 c bÂn khéng cÍ 1⁄2 îi thæ dÖc! |
Como tenían razones para recelar de los gimnasios griegos, los rabíes prohibieron los ejercicios atléticos. Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao. |
La maestra de gimnasio Kitty Farmer (Beth Grant) atribuye el acto de vandalismo a la influencia del cuento "The Destructors", asignado por una profesora llamada Karen Pomeroy (Drew Barrymore). Giáo viên thể dục Kitty Farmer (Beth Grant) than trách và có ý nói việc ngập lụt là do sự ảnh hưởng tiêu cực của truyện ngắn "The Destructors" (Kẻ Phá Hoại), được dạy bởi giáo viên Tiếng Anh Karen Pomeroy (Drew Barrymore). |
Entonces entré a un gimnasio de boxeo, conecté con el entrenador y encontré una razón para pelear. Rồi, tôi bước vào phòng tập boxing, hợp cạ với huấn luyện viên, và tôi tìm thấy mục đích để chiến đấu. |
En una ocasión hace muchos años, hacía ejercicio acuático en el viejo Gimnasio Deseret en Salt Lake City cuando sentí la inspiración de ir al Hospital University para visitar a un buen amigo que, debido a un tumor maligno y a la cirugía que le hicieron, había perdido el uso de las piernas. Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu. |
Las instalaciones incluyen un gimnasio (Edificio 40), habitaciones de lavandería gratuita (edificios 40 y 42), dos pequeñas piscinas, una cancha de voleibol de arena, y más de una docena de cafeterías de diversa selección. Các tiện nghi bao gồm phòng giặt là miễn phí (Tòa nhà 40, 42 & CL3), hai bể bơi nhỏ, nhiều sân bóng chuyền cát, và mười tám phòng ăn với các thực đơn đa dạng. |
“Un atardecer, estaba yo nadando de espaldas en el gimnasio, con la mirada perdida en el techo mientras avanzaba, brazada tras brazada. “Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi. |
Usadlo hasta que encontréis un gimnasio. Hãy tập ở đây cho đến khi các anh tìm được phòng tập riêng của mình |
Desde 1970 hasta 1974, uno de los compañeros de entrenamiento de Schwarzenegger era Ric Drasin, un luchador profesional que había diseñado el logotipo original del gimnasio en 1973. Schwarzenegger se hizo también muy amigo del luchador Billy Graham. Từ năm 1970 tới năm 1974, một trong những bạn tập của Schwarzenegger là Ric Drasin, một đô vật chuyên nghiệp người đã thiết kế ra logo gốc của Gold's Gym năm 1973. |
Dong Jin todavía trabaja en la librería, mientras que Eun Ho en un gimnasio. Dong Jin tiếp tục công việc tại hiệu sách trong khi Eun Ho làm việc tại một trung tâm thể dục. |
El primer Hoffenheim fue fundado en 1899, pero el actual data de 1945, cuando el club de gimnasia Turnverein Hoffenheim (fundado el 1 de julio de 1899) y el club de fútbol "Fußballverein Hoffenheim" (fundado en 1921) se fusionaron. Đội bóng hiện đại ngày nay được thành lập vào năm 1945, khi câu lạc bộ thể thao Turnverein Hoffenheim (thành lập vào ngày 1 tháng 7 năm 1899) và câu lạc bộ bóng đá Fußballverein Hoffenheim (thành lập năm 1921) được nhập vào.Đầu những năm 1990, đội bóng còn chơi ở giải nghiệp dư tức giải hạng tám của nước Đức.Sau đó họ đã tiến bộ lên nhiều và vào năm 1996 họ đã chơi ở giải hạnh năm. |
En las gradas, en las duchas Mientras nos vestimos en el gimnasio Dưới khán đài, trong nhà tắm, khi nữ sinh đang tập thể dục |
Entre sus edificios figuran los gimnasios del teatro y del puerto, ambos dedicados al adiestramiento físico. Cả hai phòng thể dục của hí viện và của bến cảng đều nằm trên con đường này. |
Me entrena en el gimnasio de la Cuarta Avenida. Thuyết phục tôi gia nhập phòng tập đấm bốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gimnasio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gimnasio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.