get done trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get done trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get done trong Tiếng Anh.
Từ get done trong Tiếng Anh có nghĩa là nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get done
nhằnverb |
Xem thêm ví dụ
The work gets done. Công việc đã được làm. |
What kind of innovation would get done? Kiểu đổi mới nào sẽ được tạo ra? |
Don't think a critical task will get done in one's spare time. Đừng nghĩ là một nhiệm vụ quan trọng này sẽ được thực hiện trong một thời gian rảnh rỗi. |
Get done what I want done. Hoàn thành những gì tôi muốn đi. |
Right behind you soon as I get done with these bug-eyed freaks. Tôi sẽ đi theo cô ngay khi xong việc với mấy kẻ dở người này. |
Aggressively follow through on the action points from the meeting, so they in fact get done. Kiên quyết hoàn thành các quyết định từ cuộc họp để chúng có thể được hoàn thành trên thực tế. |
And this is why things don't get done at work, it's because of the M&Ms. Và đây cũng là lý do vì sao mà việc không được giải quyết tại chổ làm, đó là do Sếp và Họp hành. |
No one gets paid until what needs to get done gets done. Tao sẽ không trả cho tới khi việc làm xong, hiểu chưa? |
Soon as I get done with this bullshit here. Ngay khi tôi mần xong hết tất cả thứ chết tiệt này ở đây. |
You'll get done for that. Bạn sẽ có được thực hiện cho điều đó. |
Then, all of a sudden, it gets done. Rồi bỗng nhiên món nợ được trả. |
It took maybe a month to get done. Công việc tốn hết khoảng một tháng. |
In some countries almost nothing gets done unless a palm is greased. Tại một số quốc gia, nếu không hối lộ thì hầu như không làm được việc gì. |
Suppose I get done by the police? Lỡ tớ bị cảnh sát sờ mó thì làm sao? |
Plus, I have some other things I want to get done.” Vả lại tôi cũng có vài việc khác cần phải hoàn tất.” |
Let's get what we have to get done first. Còn có việc cần làm trước. |
So of course whatever you don't really do yourself doesn't really get done properly. Vì thế rõ ràng là bất cứ thứ gì bạn không tự mình làm thì sẽ không được làm đúng như ý. |
It's amazing how much you can get done with just these conditionals. Thật là ngạc nhiên với những gì ta có thể làm được với điều kiện " conditionals " bạn có thể tính được nhiều. |
Whatever it takes, as long as you get done in time for the anniversary. Cậu làm gì cũng được, miễn là hoàn thành đúng thời hạn cho lễ kỷ niệm. |
But when I get done with him, he could be your brother. Nhưng khi tôi làm xong anh ta sẽ trở thành anh em của anh. |
Because where their needs align with our needs... is where things get done. Vì khi cái họ cần ngang bằng với cái ta cần... mọi việc sẽ được thực hiện. |
But the other things don’t get done! Nhưng những việc khác lại không được hoàn thành! |
And it's within these tribes that all of our work gets done. Và chính trong phạm vi những bộ lạc này mà tất cả các công việc của chúng ta được hoàn thành. |
For some people, it seems, daily plans are only a mocking reminder of what didn’t get done. Với nhiều người, dường như Kế hoạch ngày chỉ là một vật đáng ghét nhắc họ nhớ tới việc vẫn chưa được hoàn thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get done trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get done
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.