generally speaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generally speaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generally speaking trong Tiếng Anh.
Từ generally speaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói chung, nói chung là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generally speaking
nói chungadverb But generally speaking, it's not a good look. Nhưng nói chung nó thực sự không tốt |
nói chung làadverb I believe with all my heart that the Latter-day Saints, generally speaking, are good people. Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt. |
Xem thêm ví dụ
I believe with all my heart that the Latter-day Saints, generally speaking, are good people. Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt. |
Generally speaking, men are scared to pain more than women. Thông thường mà nói, đàn ông thường kêu đau nhiều hơn phụ nữ. |
Generally speaking, the longer your telomeres, the better off you are. Nói chung, các telomere càng dài, bạn càng khỏe mạnh hơn. |
Generally speaking, about seven grams [0.25 ounce] of alcohol are eliminated per hour. Nói chung, mỗi giờ cơ thể chỉ chuyển hóa được khoảng bảy gam cồn. |
Generally speaking. Hay nói cách khác. |
Generally speaking, the earlier the cancer is diagnosed, the better the prognosis. Nói chung, ung thư được chẩn đoán càng sớm, tiên lượng càng tốt. |
But generally speaking, it's not a good look. Nhưng nói chung nó thực sự không tốt |
Generally speaking, how do men and women differ as to emotions? Nói chung, đàn ông và đàn bà có sự khác biệt về cảm xúc như thế nào? |
Generally speaking, a process is set of activities, through which work flows, aimed at a common result. Nói chung, một quá trình được thiết lập các hoạt động, thông qua đó các luồng công việc, nhằm vào một kết quả chung. |
Generally speaking, doctors cannot lawfully treat children without the parents’ consent. Nói chung, theo đúng luật pháp thì các bác sĩ không thể điều trị thiếu nhi nếu không có sự ưng thuận của cha mẹ. |
But generally speaking, most of us don't. Nhưng nói chung, đa số không làm như vậy. |
And according to Plantinga, some churches generally speak of sin only in terms of social issues. Và theo ông Plantinga, một số nhà thờ thường chỉ nói đến tội lỗi khi đề cập đến vấn đề xã hội. |
Generally speaking, significance is affected by three factors: Nói chung, ý nghĩa bị ảnh hưởng bởi ba yếu tố: |
Generally speaking, I am... Nói chung, tôi đang... |
“Generally speaking . . . the bad die early, and the good do great.” Theo họ, “nói chung... người ác chết sớm, còn người tốt sống lâu”. |
Generally speaking, it is not necessary to select the words that you will use. Nói chung, không cần phải lựa chọn từng chữ. |
Generally speaking, it seems to me that water and war are the only loves in your life. Đối với em mà nói nước và chiến tranh là thứ duy nhất mà anh quan tâm. |
In Arabic, inhabitants of Upper Egypt are known as Sa'idis and they generally speak Sai'idi Egyptian Arabic. Trong tiếng Ả Rập, cư dân của Thượng Ai Cập được gọi là Sa'idis, họ thường nói tiếng Ả Rập Sa'idi. |
Generally speaking what? Nói chung những gì? |
Generally speaking , countries attempt to manage inflation through interest rates and that in turn affects exchange rates between countries . Nói chung , các nước cố gắng kiềm chế lạm phát thông qua lãi suất và rồi tác động đến tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia . |
Generally speaking, Vietnamese people are very friendly. • Nói chung, khi hąu if Da Lęt rat tót cho siXc khóe. Generally speaking, Vietnamese people are very friendly. • Nói chung, khí hậu ở Ɖà Lạt rất tốt cho sức khỏe. |
2 How to Conduct a Study: Generally speaking, a home Bible study follows the pattern of the Watchtower Study. 2 Làm thế nào điều khiển một học hỏi: Nói cách tổng quát, một học hỏi Kinh-thánh theo kiểu mẫu Buổi Học Tháp Canh. |
Generally speaking, these regions are devoid of trees, except for riparian or gallery forests associated with streams and rivers. Nói chung, những vùng này thì thiếu vắng cây thân gố, ngoại trừ những khu rừng dọc theo các con suối hoặc sông. |
This is attributed to larger teams having – generally speaking – a greater reservoir of cognitive resources and capabilities than smaller teams. Điều này được quy cho các nhóm lớn hơn có -tiếng nói chung - một nguồn tài nguyên và khả năng nhận thức lớn hơn so với các nhóm nhỏ hơn. |
Generally speaking, the emperor reserved the right to dictate dogma and to exact the obedience of the church to his will. Nói chung, hoàng đế giành quyền ban bố giáo điều và đòi hỏi giáo hội phải tuân theo ý muốn của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generally speaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới generally speaking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.