gastrointestinal tract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastrointestinal tract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastrointestinal tract trong Tiếng Anh.
Từ gastrointestinal tract trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastrointestinal tract
hệ tiêu hóanoun (The system of digestive organs stretching from the mouth to the anus, but does not include the accessory glandular organs.) |
Xem thêm ví dụ
More than 50% of the world's population has H. pylori in their upper gastrointestinal tracts. Hơn 50% dân số thế giới chứa H. pylori ở đường tiêu hóa trên của họ. |
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease . Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính . |
Crohn's disease is a type of inflammatory bowel disease (IBD) that may affect any part of the gastrointestinal tract from mouth to anus. Bệnh Crohn là một loại bệnh viêm ruột (IBD) có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn. |
The first indication of iron poisoning by ingestion is stomach pain, as iron is corrosive to the lining of the gastrointestinal tract, including the stomach. Dấu hiệu đầu tiên của ngộ độc sắt khi ăn là đau dạ dày, vì sắt ăn mòn niêm mạc của đường tiêu hóa, bao gồm cả dạ dày. |
His discovery of the malarial parasite in the gastrointestinal tract of a mosquito in 1897 proved that malaria was transmitted by mosquitoes, and laid the foundation for the method of combating the disease. Phát hiện của ông về ký sinh trùng sốt rét trong ống tiêu hóa của một con muỗi năm 1897 đã chứng minh rằng sốt rét do muỗi truyền bệnh, và đặt nền móng cho phương pháp chống lại căn bệnh này. |
Ingesting cantharidin can initially cause severe damage to the lining of the gastrointestinal and urinary tracts, and may also cause permanent renal damage. Ăn cantharidin ban đầu có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng đến niêm mạc đường tiêu hóa và tiết niệu, và cũng có thể gây ra tổn thương thận vĩnh viễn. |
In vitro testing has been used to characterize specific adsorption, distribution, metabolism, and excretion processes of drugs or general chemicals inside a living organism; for example, Caco-2 cell experiments can be performed to estimate the absorption of compounds through the lining of the gastrointestinal tract; The partitioning of the compounds between organs can be determined to study distribution mechanisms; Suspension or plated cultures of primary hepatocytes or hepatocyte-like cell lines (HepG2, HepaRG) can be used to study and quantify metabolism of chemicals. Thí nghiệm trong ống nghiệm đã được sử dụng để mô tả các quá trình hấp phụ, phân phối, trao đổi chất, và bài tiết chất gây nghiện hoặc các hoá chất chung trong cơ thể sống; Ví dụ, các thí nghiệm tế bào Caco-2 có thể được thực hiện để ước lượng sự hấp thu các hợp chất thông qua niêm mạc của đường tiêu hóa, các phân vùng của các hợp chất giữa các cơ quan có thể được xác định để nghiên cứu cơ chế phân phối; Có thể sử dụng nuôi cấy hoặc nuôi cấy các tế bào gan nguyên phát hoặc các tế bào giống tế bào gan (HepG2, HepaRG) để nghiên cứu và định lượng hóa sự trao đổi chất hóa học. |
In human digestion, pectin binds to cholesterol in the gastrointestinal tract and slows glucose absorption by trapping carbohydrates. Trong quá trình tiêu hóa của con người, pectin liên kết với cholesterol trong đường tiêu hóa và làm chậm sự hấp thu glucose bằng cách đặt bẫy carbohydrate. |
This group of RNA viruses colonize the gastrointestinal tract – specifically the oropharynx and the intestine. RNA virus của nhóm này xâm chiếm đường tiêu hóa — đặc biệt là hầu họng và ruột. |
The free fatty acid can readily cross the epithelial membrane lining the gastrointestinal tract, but the diacylglycerol cannot be transported across. Axit béo tự do có thể dễ dàng đi qua màng biểu mô lót đường tiêu hóa, nhưng không thể vận chuyển diacylglycerol qua. |
The bulk of sucralose ingested is not absorbed by the gastrointestinal tract (gut) and is directly excreted in the feces, while 11–27% of it is absorbed. Phần lớn sucralose ăn không được hấp thụ bởi đường tiêu hóa (GI) đường và được thải ra ngoài qua phân, trong khi 11-27% được hấp thụ. |
Elisa, however, was diagnosed at age ten with a form of systemic scleroderma —a condition that can seriously affect not only the skin but also the function of internal organs, involving the kidneys, heart, lungs, and gastrointestinal tract. Tuy nhiên, Elisa được chẩn đoán lúc mười tuổi là bị xơ cứng bì toàn thân, bệnh trạng có thể ảnh hưởng trầm trọng không chỉ đối với da mà còn chức năng của các cơ quan nội tạng, trong đó có thận, tim, phổi và đường tiêu hóa. |
In immune individuals, IgA antibodies against poliovirus are present in the tonsils and gastrointestinal tract, and are able to block virus replication; IgG and IgM antibodies against PV can prevent the spread of the virus to motor neurons of the central nervous system. Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastrointestinal tract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gastrointestinal tract
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.