gastritis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastritis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastritis trong Tiếng Anh.
Từ gastritis trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastritis
viêm dạ dàynoun This promotes inflammation , eventually leading to gastritis and cancer . Điều này thúc đẩy viêm , cuối cùng dẫn đến viêm dạ dày và ung thư . |
Xem thêm ví dụ
8-OHdG resulting from ROS is increased in chronic gastritis. 8- OHdG là hậu quả do ROS tăng vì viêm dạ dày mãn tính. |
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis. Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. |
In fact , none of those mice developed cancer , even though they all had gastritis before receiving treatment . Trong thực tế , không con chuột nào trong số đó bị ung thư , mặc dù chúng đều bị viêm dạ dày trước khi được điều trị . |
In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions . Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày . |
In two studies that compared green tea drinkers with non-drinkers , researchers found that people who drank tea were about half as likely to develop stomach cancer and gastritis as those who did not drink green tea . Trong hai cuộc nghiên cứu so sánh giữa người uống trà xanh và người không uống trà xanh , các nhà nghiên cứu thấy rằng người uống trà xanh ít có nguy cơ mắc chứng ung thư dạ dày và viêm dạ dày gấp đôi so với người không uống trà xanh . |
Gastritis. Viêm dạ dày. |
In the new study , of which Fox is senior author , the researchers waited until the mice had already developed gastritis before giving them estrogen . Trong nghiên cứu mới mà Fox là tác giả chính , các nhà nghiên cứu chờ đến khi chuột đã bị viêm dạ dày trước khi đưa ét-xtrô-gien vào cơ thể chúng . |
Chronic gastritis (inflammation) caused by H. pylori is often long-standing if not treated. Viêm dạ dày mãn tính do H. pylori gây ra thường kéo dài nếu không được điều trị kịp thời. |
On that occasion, our pilot collapsed from severe gastritis while we were approaching Kandrian airstrip in New Britain. Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng. |
This promotes inflammation , eventually leading to gastritis and cancer . Điều này thúc đẩy viêm , cuối cùng dẫn đến viêm dạ dày và ung thư . |
The man had been slowly losing blood through his bowels for several weeks, and the problem had been diagnosed as inflammation of the stomach, or gastritis. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis , a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer . Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastritis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gastritis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.