frowning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frowning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frowning trong Tiếng Anh.
Từ frowning trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàu bạu, chằm vằm, nhăn nhó, quằm quặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frowning
bàu bạuadjective |
chằm vằmnoun |
nhăn nhóadjective I've never seen anyone frown so much in their sleep. Em chưa thấy ai nhăn nhó... nhiều đến thế trong khi ngủ. |
quằm quặmnoun |
Xem thêm ví dụ
And he was frowning. Và ông ấy đã cau mày. |
Every follicle, every frown, every micro expression on your face. Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em. |
Your baby can hold his or her head erect , and the development of facial muscles allows for a variety of expressions , such as squinting and frowning . Bé có thể giữ đầu mình thẳng và cơ mặt tiếp tục phát triển giúp bé thể hiện nhiều cử chỉ như liếc mắt hoặc cau mày . |
But the girl does not budge, does not smile, does not frown. Nhưng cô gái không hề nhúc nhích, không cười, cũng không nhăn mặt |
She frowned and didn't have to ask what he was talking about. Cô cau mày và không cần phải hỏi xem anh đang nói về cái gì. |
He felt it was a rough start for the series with unimpressive battles, overused gags, and a bad introduction for central character Ichigo that causes him to come across "as a frowning punk" whose one good trait is his desire to protect. Ông cảm thấy đó là một khởi đầu khó khăn cho xê-ri với những trận chiến không mấy ấn tượng, lạm dụng trò cười, và giới thiệu tệ cho nhân vật trung tâm Ichigo khiến cho anh "là một vô lại cau mày" có một đặc điểm tốt là mong muốn của để bảo vệ. |
She frowned as she saw him take the pill and wash it down with a few gulps of water. Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước. |
Holly, are you still frowning? Holly, cháu vẫn chau mày sao? |
In some cultures, showing affection openly is frowned upon; people are taught to keep up a polite formality in their dealings with others. Trong một số nền văn hóa, người ta không chấp nhận việc bộc lộ công khai sự trìu mến; họ được dạy phải giữ vẻ lịch sự trịnh trọng khi ứng xử với người khác. |
She doesn't understand and the lines on her face deepen when she frowns. Cô không hiểu và những nếp nhăn trên mặt cô hằn sâu thêm khi cô cau mày. |
FRlAR The grey- ey'd morn smiles on the frowning night, Friar ey'd morn nụ cười màu xám đêm cau mày, |
In some parts of the world, local culture frowns upon a family eating together or even talking during mealtime. Ngoài ra, việc gia đình ăn chung với nhau, và thậm chí trò chuyện trong bữa ăn là trái với nền văn hóa của một số nước. |
But don't wear a frown Because it's really okay Nhưng đừng cau mày khó chịu Bởi vì chết chỉ là chuyện nhỏ |
• Often frown, lean forward, and turn your head in order to hear the one speaking to you • Thường cau mày, ngả về phía trước, và quay đầu lại để nghe người nói |
And what's nice about it is it's not something that biasing people actually, because as one face smiles, the other face frowns. Và điều thật tuyệt là nó không phải là một điều mà phụ thuộc vào thành kiến của mỗi người, bởi vì khi một mặt cười, một mặt mếu. |
A recent study at Uppsala University in Sweden found that it's very difficult to frown when looking at someone who smiles. Một nghiên cứu gần đây tại đại học Uppsala ở Thụy Điển đã chỉ ra rằng, thật khó để nhịn cười khi bạn nhìn một ai đó đang cười. |
What's with the frown, B.? Sao cứ cau mày thế B.? |
Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash "35" at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you're within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment. Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash " 35 " at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you're within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment. Bây giờ, chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ " 35 " trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
A frown may express anger or displeasure. Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng. |
I see you frowning. Coi chừng nét mặt đó, tôi thấy hết. |
Picture Abram turning away and shaking his head, a frown creasing his brow. Hãy hình dung Áp-ram quay mặt đi, lắc đầu và lông mày nhíu lại. |
A Sim's facial features are customizable and unique, and Sims can smile, frown, and blink. Đặc điểm khuôn mặt của Sims đa dạng và độc đáo hơn, Sims có thể cười, cau mày và chớp mắt. |
When the hillbilly frowns again, redneck says, " You judge doubly, you sin twice. " Khi gã mọi rợ lại cau mày, gã lỗ mãng nói, " Ngươi phán xét hai lần, tội của ngươi gấp đôi. " |
And that's basically turning a frown upside down. Và số mệnh thay đổi một cách triệt để vậy đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frowning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frowning
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.