fresh air trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fresh air trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresh air trong Tiếng Anh.
Từ fresh air trong Tiếng Anh có nghĩa là không khí trong lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fresh air
không khí trong lànhnoun (clean air from outside) |
Xem thêm ví dụ
As gamekeeper, fresh air must be difficult to come by. Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ. |
Maybe she would like to get some fresh air in the park?” Có lẽ cô ấy muốn chút không khí trong lành ở công viên chăng?” |
I'm breathing fresh air. Hưởng không khí trong lành. |
But, before that, we'd like you to enjoy some fresh air and general exercise. Nhưng, trước đó, chúng tôi muốn quý vị hãy thưởng thức không khí trong lành và tập những độc tác cơ bản. |
Fresh air, just popping outside for a moment. Không khí trong lành, chỉ ra ngoài một lát thôi. |
Sοme fresh air. Cần thêm chút không khí trong lành. |
Instead, I decided to walk around the block for some fresh air. Thay vì thế tôi quyết định đi quanh phố để dạo mát. |
Maybe you need to go get some fresh air. Có lẽ mày cần chút không khí trong lành. |
It is like a breath of fresh air.” Điều đó khiến tôi cảm thấy khoan khoái”. |
No food, no fresh air. Ko thức ăn, ko có không khí tươi mát. |
He's doing it to avoid sunlight and fresh air. Còn anh ta mạo hiểm để né tránh ánh nắng và không khí ngoài trời. |
Fresh air! Không khí trong lành! |
Say you want some fresh air. Nói rằng cậu muốn không khí trong lành. |
Come to the Peak District with us, Lizzie, and get some fresh air Hãy đến Peak District cùng với cô chú, Lizzie, và cháu có thể hít thở không khí trong lành ở đó |
Hey, I'm gonna run downstairs for some fresh air. Tôi sẽ lên sân thượng để tận hưởng một bầu không khí trong lành nào đó. |
Bit of fresh air, you know. Một chút không khí trong lành, bà biết đấy. |
Get some fresh air? Chút không khí trong lành? |
Remove the source of the smell if possible or keep fresh air . Hãy làm sạch chất gây mùi nếu có thể được và nên giữ cho không khí trong lành . |
Getting some fresh air. Hưởng thụ không khí trong lành. |
I'm breathing fresh air. Tôi... đã được hít thở không khí trong lành |
I need some fresh air. Tôi cần ít không khí. |
I think some fresh air will do you good. Anh nghĩ chút không khí trong lành sẽ làm cho em khỏe. |
Good lighting and fresh air may help you to get the most from your reading. Ánh sáng đầy đủ và không khí trong lành có thể giúp bạn nhận được nhiều lợi ích nhất từ việc đọc. |
In spite of the early morning, the fresh air was partly tinged with warmth. Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp. |
This place just let them out for a little fresh air. Nơi này chỉ tạo ra một chút không khí mới thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresh air trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fresh air
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.