flowchart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flowchart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flowchart trong Tiếng Anh.
Từ flowchart trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu đồ, Lưu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flowchart
lưu đồnoun (A graphic map that can document procedures, analyze processes, indicate work or information flow, or track cost and efficiency.) and it's a real simple flowchart because it only has one question on it. và nó là một lưu đồ thực sự đơn giản vì sẽ chỉ có một câu hỏi trong đó. |
Lưu đồnoun (diagram representing the flow of logic, algorithms, or data through the use of boxes, lines, and arrows) and it's a real simple flowchart because it only has one question on it. và nó là một lưu đồ thực sự đơn giản vì sẽ chỉ có một câu hỏi trong đó. |
Xem thêm ví dụ
We need economic development flowcharts for the Watershed Bill sent over to Terry Womack's office. Chúng ta phải gửi các biểu đồ phát triển kinh tế của dự luật tới văn phòng của Terry Womack. |
Microsoft Visio: a diagram and flowcharting app for Windows not bundled in any Office suite. Microsoft Visio: một ứng dụng sơ đồ và lưu đồ cho Windows không có trong bất kì bộ Office nào. |
Similarly, in UML, a standard concept-modeling notation used in software development, the activity diagram, which is a type of flowchart, is just one of many different diagram types. Tương tự, trong UML - một biểu diễn hình học khái niệm thông dụng trong phát triển phần mềm, sơ đồ hoạt động - một loại lưu đồ, cũng là một trong số các loại sơ đồ. |
The flowchart illustration in the AutoPlay article shows how AutoRun is positioned as a layer between AutoPlay and the Shell Hardware Detection service and may help in understanding the terminology. Hình minh họa sơ đồ trong bài viết AutoPlay cho thấy cách AutoRun được định vị như một lớp giữa AutoPlay và dịch vụ Shell Hardware Detection và có thể giúp hiểu được thuật ngữ này. |
Flowcharts depict certain aspects of processes and are usually complemented by other types of diagram. Lưu đồ miêu tả một số mặt nhất định của công việc và thường được bổ sung bởi các loại sơ đồ khác. |
Flowcharts are used in analyzing, designing, documenting or managing a process or program in various fields. Lưu đồ được dùng trong phân tích, thiết kế, phân loại hoặc quản lý công việc hoặc chương trình trong nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Our programmers -- remember, only women, including gay and transgender -- worked with pencil and paper to develop flowcharts defining each task to be done. Nhân viên lập trình của chúng tôi - xin quý vị nhớ là chỉ toàn phụ nữ, có cả người đồng giới và chuyển giới - đã làm việc với bút chì và giấy để phát thảo những sơ đồ định rõ mỗi nhiệm vụ cần thực hiện. |
Douglass also starred in the Fine Brothers' sitcom MyMusic as Intern 2, later known as Flowchart. Douglass cũng xuất hiện trong bộ phim sitcom MyMusic của Fine Brothers với vai Người thực tập 2, sau này có tên là Flowchart. |
The two most common types of boxes in a flowchart are: a processing step, usually called activity, and denoted as a rectangular box. a decision, usually denoted as a diamond. Hai loại hình hộp thường gặp nhất trong một lưu đồ gồm: bước xử lý, thường được gọi là "hành động" và biểu diễn bởi một hình hộp chữ nhật. bước quyết định, thường được biều diễn bởi một hình kim cương. |
A cross-functional flowchart allows the author to correctly locate the responsibility for performing an action or making a decision, and to show the responsibility of each organizational unit for different parts of a single process. Kĩ thuật này cho phép tác giả xác định trách nhiệm thực hiện hành động hoặc đưa ra quyết định đúng đắn, chỉ ra trách nhiệm của từng đơn vị tổ chức với các giai đoạn thành phần khác nhau của một công việc duy nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flowchart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flowchart
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.