famoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ famoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi danh, nổi tiếng, trứ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famoso
nổi danhadjective (Bien conocido.) Los pozos de Alamut son famosos por su agua limpia y fresca. Giếng nước của Alamut nổi danh vì làn nước sạch và mát của nó. |
nổi tiếngadjective (Bien conocido.) La dama vestida de blanco es una famosa actriz. Người phụ nữ mắc đồ trắng kia là một diễn viên nổi tiếng. |
trứ danhadjective Ya sabe, la que es famosa. Ông biết mà, bản nhạc trứ danh đó. |
Xem thêm ví dụ
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros. Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình. |
Este archipiélago fue bautizado con el nombre de “islas de la Amistad” por James Cook, famoso explorador británico del siglo XVIII. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Por ejemplo, Pitágoras, el famoso matemático del siglo VI a.E.C., sostenía que el alma es inmortal y que transmigra. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Jesucristo indicó en su famoso Sermón del Monte de qué modo experimentar verdadera felicidad. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Zoe anoche me recordó que el asesino serial más famoso de Cleveland era el Carnicero de Kingsbury Run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
A juzgar por vuestra expresión... imagino que debéis ser bastante famosos. Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng. |
La congregación a la que fui asignado tenía en su territorio la famosa Times Square, en el corazón de Nueva York. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
En el combate hombre-máquina más famoso desde la época de John Henry, jugué dos partidas contra Deep Blue, la supercomputadora de IBM. Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
Otra especie clave es un famoso animal llamado el uro europeo. Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu. |
Entonces, una cosa genial de ser famoso es que puedo conocer gente que respeto. Vì vậy một trong những điều tuyệt vời nhất về sự nổi tiếng là tôi được gặp những người mà mình kính trọng. |
Sin embargo, uno de los castigos más famosos no se destaca por su gran crueldad, sino por su inquietante familiaridad. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
El cañón es famoso por los 23 km de rápidos que pueden ser particularmente peligrosos. Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. |
Es famosa por sus galletas de plátano ¿cierto? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
C. para el comienzo de su reinado.} La famosa paleta de Narmer, descubierta por James Quibell en 1898 en Hieracómpolis, muestra a Narmer mostrando las insignias tanto del Alto como del Bajo Egipto, dando lugar a la teoría de que unificó los dos reinos. Tấm bảng đá Narmer nổi tiếng, được James E. Quibell phát hiện vào năm 1898 tại Hierakonpolis, đã cho thấy Narmer mang biểu tượng của cả Thượng và Hạ Ai Cập, dẫn đến giả thuyết cho rằng ông là người đã thống nhất hai vương quốc. |
En 1999, se matriculó en "Winners Dance School", una famosa escuela de baile en Corea del Sur. Năm 1999, cô theo học tại Winners Dance School, một trường dạy vũ đạo nổi tiếng tại Hàn Quốc chuyên về các phong cách vũ đạo hip hop. |
Eres un famoso atleta olímpico. Anh là vận động viên Olympic nổi tiếng. |
Por ejemplo, en una aldea de Surinam unos opositores de los testigos de Jehová hablaron con un espiritista que era famoso porque podía matar de súbito a personas con simplemente apuntar contra ellas su varita mágica. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Un escritor famoso fue traicionado por su hermano. Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội. |
Es famoso por ser el presentador del programa infantil de ciencia Bill Nye the Science Guy (1993-98), así como por sus muchas apariciones posteriores en los medios de comunicación como educador de ciencia. Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998). |
Y luego las voces, puedo transformar los discursos en color, por ejemplo, estos son dos discursos famosos. Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng. |
Un día, recibí la solicitud urgente de ir a China a realizar una cirugía a corazón abierto a su famosa estrella de ópera, a quien se consideraba un héroe nacional en todo el país. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
Se hizo famoso en su época por publicar su diario de viajes. Ông cũng trở thành tác giả nổi tiếng sau khi xuất bản nhật ký về chuyến hải hành. |
No sólo es el cuadro más famoso hecho por Hopper, sino también uno de los más reconocibles del arte estadounidense. Nó không chỉ là bức tranh nổi tiếng nhất Hopper, mà còn là một trong những bức tranh nhận biết nhất của hội họa Mỹ. |
El caballero a mi izquierda es el muy famoso, quizás demasiado famoso, Quý ông ngồi bên trái tôi đây là con người vô cùng nổi tiếng, có lẽ nổi tiếng quá mức, |
Rondaban otras formas de seres humanos; quizá los más famosos eran los neandertales, estas formas humanas robustas de la izquierda comparadas con los esqueletos modernos de la derecha que existieron en el oeste de Asia y en Europa desde hace cientos de miles de años. Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới famoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.