famélico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famélico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famélico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ famélico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đói, đói bụng, đóilòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famélico
đóiadjective |
đói bụngadjective |
đóilòngadjective |
Xem thêm ví dụ
A los confederados y al Gobierno les gusta llamar a esto una guerra, pero están luchando contra granjeros famélicos armados con piedras. Phe liên minh và chính phủ thích gọi nó là chiến tranh nhưng họ đang chiến đấu với những người nông dân đói khát, dùng đá làm vũ khí. |
Con una cartilla de racionamiento y famélico. Ảnh có một sổ gạo cấp bốn, và ảnh không đủ ăn. |
Estoy famélico. Tớ đang đói chết đây. |
Se me ocurrió que, en condiciones normales, los niños habrían perseguido el coche de no estar tan famélicos. Tôi chợt nghĩ, ở một thế giới khác, những đứa trẻ đó sẽ không quá đói đến nỗi không đủ sức đuổi theo chiếc xe. |
El historiador Alan Bullock escribió que en Rusia y Ucrania, en 1933, “hordas de personas famélicas deambulaban por los campos [...]. Sử gia Alan Bullock cho biết ở Nga và Ukraine vào năm 1933, “những đoàn người khốn khổ vì đói đi lang thang khắp vùng nông thôn... |
David Rasmussen es el líder de la mayoría o sea, está un escalón encima de mí y uno debajo de Birch, lo que es como estar entre un lobo famélico y una oveja pendenciera. David Rasmussen là thủ lĩnh đa số, nghĩa là anh ta trên tôi một bậc và dưới Birch một bậc, giống như kiểu đứng giữa một con sói đói khát và một con cừu thích gây gổ. |
Si ven los noticieros, observan imágenes perturbadoras de niños famélicos que claman por ayuda. Xem tin tức trên truyền hình, họ thấy những hình ảnh khó quên về trẻ em đói ăn van xin sự giúp đỡ. |
Pág. 3: bombarderos: USAF photo; niño famélico: UNITED NATIONS/J. Trang 3: Máy bay ném bom: USAF photo; trẻ con đói khát: UNITED NATIONS/J. |
Reunían todo el pan, se quedaban con la mitad y daban la otra mitad a sus hermanos, sus hermanos espirituales, que llegaban famélicos de otros campos. Họ thu góp tất cả bánh mì họ có, ăn phân nửa và đưa phân nửa cho anh em của họ, anh em thiêng liêng, đến từ các trại giam khác đang đói khát. |
Y están famélicos. Và chúng đang rất đói. |
National Archives; niños famélicos: WHO/OXFAM; refugiados: foto ONU 186763/J. National Archives photo; trẻ con đói khổ: WHO/OXFAM; dân tị nạn: UN PHOTO 186763/J. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famélico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới famélico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.