extenderse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extenderse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extenderse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extenderse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kéo dài, bò, mở rộng, trườn, duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extenderse

kéo dài

(run)

(crawl)

mở rộng

(enlarge)

trườn

(crawl)

duỗi

(to stretch out)

Xem thêm ví dụ

Los donativos en cheque que se hagan durante la asamblea deben extenderse a nombre de “Watch Tower”.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Si no lo logran y la persona se aferra a una costumbre que causa malestar y que puede extenderse, quizá concluyan que ha de alertarse a la congregación.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
* ¿Qué ejemplos de las entrañables misericordias del Señor han visto extenderse sobre ustedes o sobre alguien que conozcan?
* Các em đã thấy những ví dụ nào về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa đối với các em hoặc một người nào đó mà mình biết không?
Si quería doblar uno de ellos, entonces fue el primero en extenderse, y si finalmente tuvo éxito haciendo lo que quería con esta parte, mientras tanto todos los demás, si se deja libre, se trasladó alrededor de una agitación excesivamente dolorosas.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Así las cosas, durante la vigencia de la Constitución de 1828, los periodos legislativos del Congreso debían extenderse por 2 años (I y II); con la Constitución de 1833, por 3 años (III al XXXIV), y bajo la vigencia de la Constitución de 1925, por 4 años (XXXV al XLVII).
Quốc hội trong thời kỳ Hiến pháp 1828 có nhiệm kỳ 2 năm (I và II), trong thời kỳ Hiến pháp 1833 có nhiệm kỳ 3 năm (III-XXXIV) và tới Hiến pháp 1925 có nhiệm kỳ 4 năm (XXXV-XLVII).
Los ideales de la revolución también comenzaron a extenderse a través de las islas.
Những tư tưởng cách mạng cũng bắt đầu được truyền bá trên khắp quần đảo.
Gradualmente, PGP comenzó a extenderse hasta los rincones más remotos de la comunidad digital.
Dần dần PGP bắt đầu lan tới mọi ngóc ngách xa xôi nhất của cộng đồng kỹ thuật số.
Queda claro que esta profecía tiene que extenderse por mucho más tiempo.
Thế thì rõ ràng là lời tiên tri này nói về một thời gian dài hơn nhiều.
Sin embargo, ¿pudiera extenderse la señal por muchas generaciones humanas?
Tuy nhiên, có thể nào “điềm” lại xảy ra trong nhiều thế hệ của con người không?
Parece extenderse pasando desapercibido muy, muy rápidamente.
Dường như nó lây lan ngầm cực nhanh.
6 Y no se atrevían a extenderse sobre la faz de la tierra para cultivar grano, no fuese que los nefitas cayeran sobre ellos y los mataran. De modo que Giddiani dio órdenes a sus ejércitos de que fueran a la batalla contra los nefitas ese año.
6 Và chúng cũng không dám sống rải rác nhiều nơi trong xứ để trồng trọt ngũ cốc, vì chúng sợ dân Nê Phi đến tấn công và sát hại chúng; vậy nên, Ghi Đi An Hi ra lệnh cho quân của mình trong năm này phải tiến lên đánh dân Nê Phi.
No, pues sus confines pueden extenderse tanto como sea necesario.
“Xứ” đó có quá đông dân không?
Otras armas incorporadas en varias encarnaciones de la armadura incluyen: el proyector de haz único en su pecho; pernos de pulso (que acumulan energía cinética en el camino; por lo tanto, mientras más lejos viajan, más fuerte golpean); un generador de impulsos electromagnéticos; y un escudo de energía defensivo que puede extenderse hasta 360 grados.
Vũ khí khác được lắp đặt vào áo giáp bao gồm: máy bắn tia uni-beam trong lồng ngực của bộ áo; bu lông xung hay còn gọi là Pulse Bolt (mà lấy năng lượng động học trên đường đi, vì thế chúng bay càng xa thì bắn càng mạnh); một máy phát xung điện từ; và một lá chắn năng lượng phòng thủ mà có thể được mở rộng lên đến 360 độ.
La idea era crear un tejido urbano inspirado por un árbol, capaz de crecer y extenderse orgánicamente haciendo eco del puente que pende sobre los antiguos callejones, e incorporando apartamentos, patios privados, tiendas, talleres, lugares para el estacionamiento y de juego y ocio, árboles y zonas de sombra.
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm.
“La doctrina popular moderna de la Trinidad [...] no deriva apoyo alguno del lenguaje de Justino: y esta observación puede extenderse a todos los Padres Antenicenos; es decir, a todos los escritores cristianos por tres siglos después del nacimiento de Cristo.
“Giáo lý Chúa Ba Ngôi phổ thông hiện nay... không có sự ủng hộ nào trong ngôn ngữ của Justin: và sự nhận xét này có thể áp dụng cho tất cả các Cha sống trước thời giáo hội nghị Nicaea; nghĩa là tất cả những văn sĩ đạo đấng Christ trong ba thế kỷ sau khi đấng Christ giáng sanh.
* Ese período habría de extenderse hasta el año 36 E.C., año en que Pedro predicó al devoto italiano Cornelio y su casa, así como a otros gentiles (Hechos 10:1-48).
* Giai đoạn đó được tiếp tục cho tới năm 36 CN khi Phi-e-rơ giảng cho Cọt-nây, một người Ý vốn kính sợ Đức Chúa Trời, và gia đình ông cũng như những người ngoại khác.
Al considerar la resurrección celestial, Pablo habló de ‘extenderse hacia adelante a las cosas más allá’.
Khi bàn luận về sự sống lại để lên trời, Phao-lô nói về việc “bươn theo sự ở đằng trước”.
En junio de 1831, al extenderse los llamamientos a los primeros líderes de la Iglesia, se le dijo a José Smith que “Satanás anda por la tierra engañando a las naciones”.
Vào tháng Sáu năm 1831, trong khi những sự kêu gọi được đưa ra cho các vị lãnh đạo ban đầu của Giáo Hội, Joseph Smith được cho biết rằng “Sa Tan đang lan tràn khắp xứ, và nó đi khắp nơi để lừa gạt các quốc gia.”
La cultura griega comenzó a extenderse por el mundo antiguo en el siglo IV antes de nuestra era, cuando Alejandro Magno derrotó al Imperio persa y se propuso conquistar nuevos territorios.
Vào thế kỷ 4 TCN, A-léc-xan-đơ Đại Đế lật đổ đế chế Ba Tư và bắt đầu chinh phục nhiều nơi trên thế giới.
Pero, como dije antes, este tipo de lógica puede extenderse a enfermedades infecciosas, es más, no sólo puede, debería extenderse.
Nhưng như tôi đã nói, kiểu lý luận này áp dụng được cho các bệnh truyền nhiễm khác, và nên là vậy.
Y lo que hace es extenderse y reproducirse hasta casi acabar con nosotros, y entonces contraemos el SIDA, que nos hace vulnerables a otras enfermedades.
Và điều mà nó làm là lây lan và sao chép cho đến khi chúng ta bằng cách nào đó gần như bị đánh bại và mắc AIDS, và khiến chúng ta rất dễ dàng mắc những chứng bệnh khác.
Una observación al respecto es que la democracia sólo pudo extenderse por el mundo tras la revolución industrial y la introducción del capitalismo.
Một quan sát cho thấy rằng nền dân chủ chỉ lan truyền sau cuộc Cách mạng công nghiệp và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản.
Una de las cosas más espectaculares es que nunca había visto a expositores extenderse tanto fuera de sus límites.
Tôi chưa bao giờ thấy những diễn giả vượt qua giới hạn bản thân đến thế, và đó là một trong những điều đáng ghi nhận.
Pero los genes pueden actuar a distancia; los fenotipos ampliados pueden extenderse a una gran distancia.
Nhưng các gen có thể hành động từ một khoảng cách xa; kiểu hình mở rộng có thể mở rộng theo một con đường dài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extenderse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.