extemporaneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extemporaneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extemporaneous trong Tiếng Anh.
Từ extemporaneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ứng khẩu, ngay tức thì, tuỳ ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extemporaneous
ứng khẩuadjective Impress on your mind the benefits of extemporaneous delivery. Khắc sâu trong trí những lợi ích của việc trình bày theo lối ứng khẩu. |
ngay tức thìadjective |
tuỳ ứngadjective |
Xem thêm ví dụ
An important advantage of extemporaneous delivery is that you will be speaking in the down-to-earth manner to which people most readily respond. Một ưu điểm quan trọng khác của cách trình bày theo lối ứng khẩu là diễn đạt cách thực tế, dễ được người nghe chấp nhận nhất. |
5 Usually more conscious thought must be given to sense stress in preparing for public reading than for purely extemporaneous speech. 5 Thường thì chúng ta chú ý nhiều đến việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa khi sửa soạn để đọc trước công chúng hơn là khi nói bài giảng không cần nhìn giấy. |
Perhaps of greater concern to many speakers who are not experienced in extemporaneous delivery is that they might forget what they wanted to say. Đối với nhiều diễn giả còn ít kinh nghiệm trong việc trình bày theo lối ứng khẩu, có lẽ mối quan tâm lớn là họ có thể quên những điều mình muốn nói. |
While the delivery of a talk by an experienced speaker should usually be predominantly extemporaneous, there can also be advantages in incorporating other forms of delivery. Khi nói bài giảng, diễn giả có kinh nghiệm phải chủ yếu trình bày theo lối ứng khẩu, tuy nhiên phối hợp phương pháp này với những hình thức trình bày khác cũng có thể đem lại lợi ích. |
In extemporaneous speaking, preparation for delivery should put the emphasis on a careful review of the ideas to be expressed. Khi sửa soạn nói bài giảng không cần đọc giấy thì trên hết phải ôn lại kỹ càng các ý kiến cần được diễn đạt. |
In the show, Vaynerchuk canvases questions from Twitter and Instagram and responds in a signature, extemporaneous manner. Trong chương trình này, Vaynerchuk thể hiện lại các câu hỏi từ Twitter và Instagram và hồi đáp tùy ứng một cách ấn tượng. |
If you first write out your talk and then try to convert it into an outline, you will likely find that it is hard to deliver the talk in an extemporaneous manner. Nếu trước tiên bạn viết bài giảng ra, rồi cố chuyển thành dàn bài, thì rất có thể là bạn sẽ thấy khó trình bày bài giảng theo lối ứng khẩu. |
True, an extemporaneous talk may not have the choice wording and grammatical precision of a manuscript talk, but an appealing conversational style more than compensates for that. Đành rằng khi trình bày theo lối ứng khẩu, lời lẽ có thể không trau chuốt và đúng ngữ pháp như trong bài giảng viết sẵn, nhưng cách giảng lôi cuốn theo lối nói chuyện sẽ bù đắp cho sự thiếu sót đó. |
You should be aware that extemporaneous speaking also has potential pitfalls. Nên biết rằng lối nói ứng khẩu cũng có những bẫy ngầm. |
19 Learn to punctuate orally in extemporaneous speaking by observing all written punctuation when you read. 19 Hãy học tạm ngừng khi nói mà không đọc giấy, bằng cách tôn trọng phép chấm câu trong bản viết khi đọc. |
In preparing an extemporaneous talk, it is generally not good to repeat expressions exactly as they appear in print. Khi sửa soạn một bài giảng để nói không cần đọc giấy, thường thì tốt hơn nên tránh lặp lại các từ ngữ dùng khi viết văn. |
For a truly motivating talk, extemporaneous delivery is the best. Muốn bài giảng thực sự có tác động thúc đẩy thì phương pháp tốt nhất là trình bày theo cách ứng khẩu. |
But, if you get the sense of what you are reading and read it as naturally and meaningfully as you can, you can often make it sound as though it were extemporaneous speech, though perhaps a little more formal than you would normally use. Nhưng nếu bạn hiểu nghĩa đoạn văn và cố đọc thật tự nhiên với đầy đủ ý nghĩa, thì bạn cũng có thể làm như là bạn nói một bài giảng mà khỏi đọc giấy, dù rằng có lẽ văn từ sẽ có vẻ trang trọng hơn bạn bình thường quen dùng. |
23 In an extemporaneous talk, the material must be so organized in the outline as to allow for a pause between main points. 23 Trong một bài giảng nói không cần đọc giấy, diễn giả phải sắp đặt tài liệu trong dàn bài làm sao để có sự tạm ngừng giữa các điểm chính. |
Learning to speak extemporaneously will help you make your field ministry more effective. Việc học cách nói theo lối ứng khẩu sẽ giúp bạn rao giảng hữu hiệu hơn. |
Without a doubt, extemporaneous delivery can be very effective. Vậy thì cách trình bày theo lối ứng khẩu có thể rất hữu hiệu. |
Whether you will be speaking extemporaneously or reading, your counselor may also encourage you to allow the line of reasoning to influence the use of sense stress. Dù bạn đọc hay nói ứng khẩu, người cố vấn cũng có thể khuyến khích bạn để cho dòng lý luận ảnh hưởng việc bạn nhấn mạnh ý nghĩa. |
If you are speaking extemporaneously, get the thoughts clearly in mind. Còn nếu là bài giảng bạn sẽ nói không cần đọc giấy, thì bạn hãy nhớ những ý tưởng thật rõ ràng trong trí. |
Almost all of Joseph Smith’s addresses were given extemporaneously, without prepared texts, so the notes taken by those who listened to him constitute the only record of the discourses. Hầu như tất cả các bài giảng của Joseph Smith được ứng khẩu đưa ra mà không có bản viết sẵn, vây nên những lời ghi chép của những người nghe ông nói là điều ghi chép duy nhất về các bài diễn văn. |
Thus, whether you are speaking extemporaneously or are reading, whether your audience is looking at you or at their own copies of the Bible, gestures and facial expressions are of value. Vì thế, dù bạn đọc hay nói ứng khẩu, dù cử tọa đang nhìn vào bạn hay vào bản Kinh Thánh riêng của họ, điệu bộ và nét mặt đều có ích lợi. |
174 27 Extemporaneous Delivery 174 27 Trình bày theo lối ứng khẩu |
Given the opportunity to explain the prophecy, Tiffany stood up and spoke extemporaneously. Được cho cơ hội để giải thích lời tiên tri, Tiffany đứng dậy và ứng khẩu tại chỗ. |
Impress on your mind the benefits of extemporaneous delivery. Khắc sâu trong trí những lợi ích của việc trình bày theo lối ứng khẩu. |
Besides, this will give you more confidence at the start and an opportunity to gain sufficient composure to carry on extemporaneously. Ngoài ra, điều này sẽ giúp bạn có tự tin hơn ngay lúc đầu và cho bạn cơ hội lấy bình tĩnh đủ để tiếp tục bài giảng mà không đọc giấy. |
Extemporaneous delivery also allows for flexibility. Trình bày theo lối ứng khẩu cũng cho phép bạn linh động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extemporaneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extemporaneous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.