expo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expo trong Tiếng Anh.
Từ expo trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phơi bày, sự phơi, Triển lãm, triển lãm, triển lãm Thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expo
sự phơi bày
|
sự phơi
|
Triển lãm
|
triển lãm
|
triển lãm Thế giới
|
Xem thêm ví dụ
Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus". Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer. |
"2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?" Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. ^ “2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?” |
An extension of the Red Line to the Expo 2020 site was announced in December 2015. Việc mở rộng tuyến Red Line đến địa điểm Expo 2020 đã được công bố vào tháng 12 năm 2015. |
"Anime Expo 2009 Rides on a High for its Second Day in Los Angeles". Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009. ^ “Anime Expo 2009 Rides on a High for its Second Day in Los Angeles”. |
It also won the "Japan Expo Awards" in the same year. Nó cũng giành được giải thưởng "Japan Expo Awards" trong cùng năm. |
The demonstrator was first flown on April 21, 1994, and the 407 program was publicly announced at the Heli-Expo in Las Vegas, Nevada, in January 1995. Mẫu trình diễn bay đầu tiên vào ngày 21 tháng 4, 1994, và chương trình 407 được giới thiệu với công chúng tại Heli-Expo ở Las Vegas, Nevada, vào tháng 1 năm 1995. |
The operating system was unveiled with the iPhone at the Macworld Conference & Expo on January 9, 2007, and released in June of that year. Hệ điều hành này được tiết lộ tại Hội nghị và Triển lãm Macworld diễn ra vào 9 tháng 1 năm 2007 và được phát hành vào tháng 9 năm đó. |
The first episode was released to Region 1 DVD on December 5, 2006, after premiering the episode at the 2006 Anime Expo convention. Tập đầu tiên được phát hành cho Region 1 DVD vào ngày 5 tháng 12 năm 2006, sau khi chiếu tại hội nghị Anime Expo năm 2006. |
Prototypes of heavy armored vehicles based on the Armata combat platform were presented at the defense exhibition Russian Arms Expo in Nizhny Tagil in September 2013. Các nguyên mẫu của những phương tiện chiến đấu hạng nặng dựa trên hệ thống chiến đấu Armata được trình bày ở triển lãm quốc phòng Russian Arms Expo (Triển lãm Vũ khí Nga) tại Nizhny Tagil vào tháng 9 năm 2013. |
In June 2017, Kyoto Animation announced that Anime Expo, AnimagiC, and C3 AFA Singapore 2017 would host the world premiere of the first episode. Tháng 6 năm 2017, Kyoto Animation thông báo rằng Anime Expo, AnimagiC và C3 AFA Singapore 2017 là những nơi tập một phim ra mắt công chúng trên toàn thế giới lần đầu tiên. |
At Anime Expo 2015, Sentai Filmworks announced that the anime would run on Adult Swim's Toonami block on October 3, 2015. Tại Anime Expo 2015, Sentai Filmworks đã công bố rằng anime sẽ được phát sóng trên Toonami của Adult Swim gặp vài trở ngại vào tháng 3/2015. |
He grew up in Tokyo, Japan, where he found the Church in 1971 through Expo 70, the World’s Fair. Ông lớn lên ở Tokyo, Nhật Bản, nơi ông tìm được Giáo Hội vào năm 1971 qua Cuộc Triển Lãm 70, Hội Chợ Quốc Tế. |
Some residents were forced out of their old housing to make way for the expo , which took up a nearly six-square-kilometer area along Shanghai 's Huangpu River . Một số cư dân bị buộc phải di dời khỏi căn nhà cũ kỹ của họ để nhường chỗ để diễn ra cuộc triển lãm , chiếm diện tích gần sáu cây số vuông dọc con sông Hoàng Phố của Thượng Hải . |
In 2002, EA Games officially announced Freedom: The Battle for Liberty Island, which would later be renamed Freedom Fighters, at the Electronic Entertainment Expo. Năm 2002, EA Games chính thức công bố Freedom: The Battle for Liberty Island, sau này đổi tên thành Freedom Fighters, tại triển lãm Electronic Entertainment Expo. |
It was once again played at the Tokyo Dome on May 3, 2009, starting from the second movement, and at the AsiaWorld-Expo in Hong Kong on January 16 (first movement) and 17 (second movement), 2009. Bài hát được biểu diễn một lần nữa tại Tokyo Dome vào ngày 3 tháng 5 năm 2009, bắt đầu từ phần thứ hai, và ở AsiaWorld-Expo ở Hồng Kông vào ngày 16 (phần đầu tiên) và 17 (phần thứ hai) tháng 1 năm 2009. |
Ubisoft announced Assassin's Creed Odyssey and its appearance at the Electronic Entertainment Expo 2018 shortly thereafter. Ubisoft công bố Assassin's Creed Odyssey và sự xuất hiện của nó tại Hội chợ giải trí điện tử 2018 ngay sau đó. |
In addition, Anime Expo hosts a multitude of industry Guests of Honor (GoH), including notable music artists who often hold large concerts at AX. Ngoài ra, AX tổ chức vô số các ngành công nghiệp Khách danh Dự (GoH), bao gồm những nghệ sĩ đáng chú ý, người thường tổ chức biểu diễn lớn ở AX. |
I mean, in a way it was the most serious thing you could possible do at the expo. Ý tôi là, đó là điều tối thiểu mà bạn có thể làm ở cuộc triển lãm. |
Tiger Child, the first IMAX film, was demonstrated at Expo '70 in Osaka, Japan. Tiger Child là phim ngắn IMAX đầu tiên được trình chiếu tại sự kiện Expo '70 ở Osaka, Nhật Bản. |
This also coincided with the 2012 Electronic Entertainment Expo, for which Disney constructed a mock aged arcade cabinet for the fictional Fix-It Felix Jr. game on display on the show floor. Việc này diễn ra cùng lúc với Electronic Entertainment Expo 2012, Disney đã xây dựng máy chơi game Flex-It Felix, Jr hư cấu trên màn hình hiển thị trên sàn trình diễn. |
"CLAMP Focus Panel and Press Conference - Anime Expo 2006". “CLAMP Focus Panel and Press Conference - Anime Expo 2006” (bằng tiếng Anh). |
Jean Pierre Lafon , the President of the International Exhibitions Bureau , the organization that oversees the world expos , called the Shanghai Expo a complete success . Jean Pierre Lafon , Chủ tịch Ủy ban Hội chợ Quốc tế , tổ chức chuyên giám sát các cuôc triển lãm thế giới , nhận định cuộc triển lãm Thượng Hải đã giành được thành công trọn vẹn . |
On June 30, 2007, at Anime Expo 07, it was announced that ADV Films had licensed the show. Ngày 30 tháng 6 năm 2007, tại Anime Expo 07, ADV Films thông báo rằng anime được cấp phép triển lãm. |
The extension project, named "Route 2020" will create a branch of the line from Nakheel Harbour & Tower to the Expo 2020 site, near Al Maktoum International Airport. Dự án mở rộng, có tên là "Tuyến 2020" sẽ tạo một nhánh của tuyến từ tháp Nakheel đến địa điểm Expo 2020, gần Sân bay Quốc tế Al Maktoum. |
"Naruto SPJA Industry Award Winners Announced at Anime Expo". Ngày 19 tháng 8 năm 2008. ^ “SPJA Industry Award Winners Announced at Anime Expo”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.