exigir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exigir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exigir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exigir
đòiverb El virtuosismo exige años de práctica cotidiana desde la niñez. Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ. |
Xem thêm ví dụ
“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”. “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Pero si el pasado es prólogo, aprovechemos las formas donde siempre estamos fuera del tiempo de todos modos para exigir con urgencia libertad ahora. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
Tuviste la valentía para exigir una audiencia ante mí. Cậu có sự can đảm để dám yêu cầu ta. |
Jehová exigirá un ajuste de cuentas, y la Tierra será restaurada. Đức Giê-hô-va sẽ bắt loài người chịu trách nhiệm, và trái đất sẽ được phục hồi. |
Cierto profesor dijo: “Un universo que tenga principio parece exigir una primera causa, pues ¿quién podría imaginar semejante efecto sin una causa de suficiente magnitud?”. Một giáo sư nhận xét: “Một vũ trụ có sự bắt đầu thì dường như phải có nguyên nhân đầu tiên; vì làm sao có được kết quả như thế mà không có đủ nguyên nhân?” |
Le recordó al sumo sacerdote Jehoiadá la necesidad de exigir a Judá y Jerusalén el impuesto del templo, “ordenado por Moisés”, para costear la restauración. Ông nhắc nhở Giê-hô-gia-đa cần phải thu thuế đền thờ từ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như “Môi-se... đã định”, để tài trợ cho công việc sửa chữa. |
Por ejemplo, si el anunciante es una aerolínea, puede exigir que no se publiquen sus líneas de pedido junto con las de otros anunciantes que también sean aerolíneas. Ví dụ: nhà quảng cáo hàng không có thể yêu cầu rằng bạn không được phân phối các mục hàng của họ cùng với các nhà quảng cáo hàng không khác. |
Tras exigir la ejecución de Jesús, dijeron: “No tenemos más rey que César”. Sau khi la hét đòi xử tử Chúa Giê-su, họ nói: “Chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi”. |
El número creciente de tales ancianos activos ha empezado a exigir que se revise el guión. Ngày càng nhiều người lớn tuổi năng động này bắt đầu đòi hỏi kịch bản phải được viết lại. |
Por lo que el gobierno ya no puede en secreto exigir la información, y gran parte de la información que exigirían no estaría disponible en primer lugar. Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa, và đa số những thông tin họ muốn có sẽ không thể có được ngay. |
Pero por el horizonte asomaban intensas pruebas que iban a exigir de aquellos jóvenes toda la lucidez y sobriedad de que fueran capaces. Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ. |
13 En 1929, en un momento en que las legislaciones de varios países empezaron a prohibir la libre práctica de los mandatos de Dios o a exigir el cumplimiento de ordenanzas vedadas por la ley divina, se llegó a la conclusión de que los poderes superiores tenían que ser Jehová Dios y Jesucristo. 13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ. |
Del mismo modo, hoy los cristianos deben estar dispuestos a portarse como “los menores” y no exigir ser el centro de atención (Lucas 9:48). (Hê-bơ-rơ 7:4-7) Tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng nên sẵn lòng xử sự như ‘kẻ hèn-mọn hơn hết’ và tránh muốn được người khác chú ý. |
19 Tal dar va a exigir que demos de nuestro tiempo y nuestros recursos, pero al ser dadores piadosos nos aseguramos de que nuestra felicidad sea eterna. 19 Đem tin mừng đến cho người khác đòi hỏi thì giờ và tài sản của chúng ta nhưng nhờ làm người ban cho theo cách của Đức Chúa Trời, chúng ta chắc chắn rằng hạnh phúc của mình sẽ được lâu dài. |
¿Decidiendo exigir más? Quyết định đòi hỏi được đối xử tốt hơn. |
Para algunos esposos pudiera ser fácil exigir respeto por medio de insistir en que son ‘cabeza de la casa, y la Biblia lo dice’. Có những người chồng dễ đòi hỏi sự kính trọng bằng cách nhấn mạnh mình ‹‹là đầu của gia đình, chính Kinh-thánh nói vậy››. |
Con el fin de romper barreras, tenemos que aprender a hablar con la gente, exigir que las personas trabajen en la traducción. Để phá bỏ các rào cản này, chúng tôi phải học cách giao tiếp với mọi người, để mong muốn mọi người hợp tác trong việc biên dịch. |
Por lo general, el emperador se reservaba el derecho de dictar dogmas y exigir la obediencia de la Iglesia. Nói chung, hoàng đế giành quyền ban bố giáo điều và đòi hỏi giáo hội phải tuân theo ý muốn của ông. |
Esta resistencia se centró en dos aspectos: el derecho del rey inglés a exigir el servicio militar y su derecho a recaudar impuestos. Những chống đối tập trung vào hai điều: quyền triệu tập quân đội của nhà vua, và quyền thu thuế của ông. |
Se dio atención a la decisión que adoptó en marzo de este año un tribunal de distrito federal del municipio de Oradell (Nueva Jersey, E.U.A.), de cambiar su legislación y no exigir permisos ni distintivos a los testigos de Jehová que quieren participar en el ministerio de casa en casa en esa comunidad. (Phi-líp 1:7) Khách được lưu ý đến phán quyết vào tháng 3 năm nay, của một tòa sơ thẩm liên bang, ra lệnh khu Oradell, New Jersey, Hoa Kỳ, phải thay đổi luật ở đó, bãi bỏ việc đòi hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va phải có giấy phép và phù hiệu khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong cộng đồng đó. |
En lugar de exigir la pena de muerte que merecemos por nuestro pecado, Dios nos perdonará y nos concederá la bendición de tener una buena conciencia. (Hechos 3:19; 1 Pedro 3:21.) Ngài sẽ tha thứ và ban cho chúng ta ân phước có được một lương tâm trong sạch, thay vì buộc chúng ta vào tội chết mà chúng ta phải gánh chịu vì phạm tội (Công-vụ các Sứ-đồ 3:19; I Phi-e-rơ 3:21). |
Pero el público podría exigir tal demostración de un soldado. Nhưng công chúng cũng yêu cầu mình thể hiện cho đúng một người lính. |
En efecto, la búsqueda de riquezas pudiera exigir que la persona sacrificara lo que es de verdadero valor: la buena salud, una vida familiar gratificante, amigos íntimos o una preciosa relación con el Creador. Thật vậy, việc theo đuổi sự giàu sang có thể đòi hỏi một người phải hy sinh điều gì đó có giá trị thật, như sức khỏe tốt, một đời sống gia đình thỏa nguyện, tình bạn thân thiết, hoặc mối quan hệ quý báu với Đấng Tạo Hóa. |
No puede entrar así y exigir una reunión. Anh không thể cứ thế mà xông vào đó được. |
Esto pudiera exigir que sepamos en qué pararán los sucesos mundiales de la actualidad, y hasta enterarnos de lo que sucede en las regiones celestiales. Điều này có thể đòi hỏi chúng ta biết các biến cố trên thế gian hiện nay kết cuộc sẽ đi về đâu, ngay đến việc chúng ta phải ý thức được điều diễn ra trong lãnh vực thần linh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exigir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.