exhortar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exhortar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhortar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exhortar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyến khích, cổ vũ, xúi giục, cảnh cáo, khích lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exhortar

khuyến khích

cổ vũ

(cheer)

xúi giục

(prompt)

cảnh cáo

(admonish)

khích lệ

(cheer)

Xem thêm ví dụ

Los diáconos y maestros también deben “amonestar, exponer, exhortar, enseñar e invitar a todos a venir a Cristo” (D. y C. 20:59; véanse los versículos 46 y 68 para los presbíteros).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Tras exhortar a sus hermanos en la fe de Roma a que despertaran del sueño, Pablo los instó a ‘quitarse las obras que pertenecen a la oscuridad y vestirse del Señor Jesucristo’ (Romanos 13:12, 14).
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
4 Y cuando recibáis estas cosas, quisiera exhortaros a que apreguntéis a Dios el Eterno Padre, en el nombre de Cristo, si bno son verdaderas estas cosas; y si pedís con un corazón csincero, con dverdadera intención, teniendo efe en Cristo, él os fmanifestará la gverdad de ellas por el poder del Espíritu Santo;
4 Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy acầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này bcó thật không; và nếu các người cầu vấn với một ctấm lòng chân thành, với dchủ ý thật sự cùng có eđức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ fbiểu lộ glẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
En su carta a Tito, Pablo dijo que tiene que “[adherirse] firmemente a la fiel palabra en lo que toca a su arte de enseñar, para que pueda exhortar por la enseñanza que es saludable y también censurar a los que contradicen” (Tito 1:9).
Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9).
“Y cuando recibáis estas cosas, quisiera exhortaros a que preguntéis a Dios el Eterno Padre, en el nombre de Cristo, si no son verdaderas estas cosas; y si pedís con un corazón sincero, con verdadera intención, teniendo fe en Cristo, él os manifestará la verdad de ellas por el poder del Espíritu Santo;
“Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không; và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
• ¿Por qué fue oportuno que Pedro exhortara a los ancianos a pastorear el rebaño de Dios bajo su custodia?
• Tại sao lời Phi-e-rơ khuyên các trưởng lão chăn bầy của Đức Chúa Trời là thích hợp?
Su arte de enseñar a veces implica la necesidad de ‘censurar, corregir, exhortar con toda gran paciencia’ (2 Timoteo 4:2).
Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”.
5 Siglos después, Jehová inspiró al fiel profeta Jeremías para que exhortara a los judíos deportados a Babilonia a que se sometieran a los gobernantes de la ciudad, e incluso a que rogaran por la paz de ella.
5 Nhiều thế kỷ sau đó nhà tiên tri trung thành Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va soi dẫn để bảo dân Do Thái bị lưu đày là họ phải vâng phục các nhà cầm quyền trong thời gian bị lưu đày ở Ba-by-lôn và ngay cả cầu nguyện cho thành ấy được bình an.
“El deber del presbítero es predicar, enseñar, exponer, exhortar, bautizar y administrar la santa cena,
“Bổn phận thầy tư tế là thuyết giáo, giảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh;
Explique que, a fin de exhortar al pueblo de Zarahemla a procurar lograr un cambio en el corazón, Alma expresó su testimonio y explicó cómo lo había recibido.
Giải thích rằng để khuyến khích dân Gia Ra Hem La tìm kiếm một sự thay đổi trong lòng, An Ma đã chia sẻ chứng ngôn của mình và giải thích cách ông đã nhận được điều đó.
Por supuesto, también es preciso que “se adhiera firmemente a la fiel palabra [...], para que pueda exhortar por la enseñanza que es saludable” (Tito 1:5-9).
Tuy nhiên, các trưởng lão ‘hằng giữ đạo thật hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ’.—Tít 1:5-9.
Es poco probable que el presidente de trece años use las palabras “amonestar, exhortar y enseñar”, pero eso es lo que el Señor espera del diácono asignado a ir al rescate.
Người chủ tịch 13 tuổi có lẽ không dùng những từ “cảnh cáo, khuyên nhủ, giảng dạy,” nhưng đó là điều mà Chúa trông mong nơi người thầy trợ tế đã được chỉ định để đi giải cứu.
Justo antes de exhortar a los cristianos a que se mostraran honra unos a otros, dijo: “En amor fraternal ténganse tierno cariño unos a otros”.
Ngay trước khi khuyên về việc kính trọng, ông nói: “Hãy lấy lòng yêu-thương mềm-mại mà yêu nhau như anh em”.
Un maestro también podría hacer hincapié en doctrinas y principios clave, y exhortar a los alumnos a aplicarlos.
Một giảng viên cũng có thể nhấn mạnh đến các giáo lý và nguyên tắc chính yếu cũng như khuyến khích các học viên nên áp dụng các giáo lý và nguyên tắc này.
12. a) ¿Qué significa exhortar?
12. a) Khuyên bảo có nghĩa là gì?
(1 Corintios 2:1-5, 13.) Es el resultado de que se “adhiera firmemente a la fiel palabra en lo que toca a su arte [o manera] de enseñar, para que pueda exhortar por la enseñanza que es saludable y también censurar a los que contradicen”.
Khả năng đó có được nhờ anh “hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả”.
“He aquí, quisiera exhortaros a que, cuando leáis estas cosas, si Dios juzga prudente que las leáis, recordéis cuán misericordioso ha sido el Señor con los hijos de los hombres, desde la creación de Adán hasta el tiempo en que recibáis estas cosas, y que lo meditéis en vuestros corazones.
“Này, tôi muốn khuyên nhủ các người rằng, khi các người đọc được những điều này, nếu vì sự thông sáng của Thượng Đế mà các người được đọc những điều này, thì các người hãy nhớ Chúa đã thương xót con cái loài người biết bao, kể từ lúc sáng tạo ra A Đam cho đến khi các người nhận được những điều này và suy ngẫm trong lòng.
Suponiendo que desee exhortar al auditorio a poner todo su empeño en comenzar estudios bíblicos, destacaría “hagan discípulos”.
Nếu muốn khuyến khích siêng năng trong việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà, hãy nhấn mạnh từ “dạy-dỗ”.
Pablo también se valió de la ilustración de establecerse sobre un “fundamento” al exhortar a sus compañeros cristianos a progresar en sentido espiritual.
Hơn nữa, Phao-lô nói đến việc lập “nền” theo nghĩa bóng khi khuyên các anh em tín đồ đấng Christ phải tiến bộ về thiêng liêng.
A los élderes se les llama para enseñar, exponer, exhortar, bautizar y cuidar de la Iglesia (véase D. y C. 20:42).
Các anh cả được kêu gọi để giảng dạy, giải thích, khuyên nhủ, làm phép báp têm và chăm sóc các tín hữu Giáo Hội (xin xem GLGƯ 20:42).
3 He aquí, Hyrum, te hablo estas pocas palabras; porque tú tampoco estás bajo condenación, y abierto está tu corazón y desatada tu lengua; y tu llamamiento es exhortar y afortalecer a la iglesia de continuo.
3 Này, hỡi Hyrum, ta nói với ngươi vài lời; vì ngươi cũng không bị kết tội, lòng ngươi cũng được mở ra, và lưỡi ngươi được tháo ra; và chức vụ kêu gọi của ngươi là để khuyên nhủ và acủng cố giáo hội luôn luôn.
“Y cuando recibáis estas cosas” —entre ellas las que les he compartido hoy— “quisiera exhortaros a que preguntéis a Dios el Eterno Padre, en el nombre de Cristo, si no son verdaderas estas cosas; y si pedís con un corazón sincero, con verdadera intención, teniendo fe en Cristo, él os manifestará la verdad de ellas por el poder del Espíritu Santo;
“Và khi nào các người nhận được những điều này”—kể cả điều tôi đã chia sẻ ngày hôm nay—“tôi khuyên nhủ các người hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không; và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
(Santiago 1:19.) Aprenda a no dar órdenes, ni a exhortar ni sermonear cuando su esposa solo quiere sus ‘sentimientos de compañero’.
Hãy học kiềm chế lại tính hay ra lệnh, la rầy, hoặc quở trách khi vợ chỉ muốn “thông cảm” (Thư I của Thánh Phêrô 3 8 [I Phi-e-rơ 3:8], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhortar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.