excluded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excluded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excluded trong Tiếng Anh.
Từ excluded trong Tiếng Anh có nghĩa là bị loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excluded
bị loại trừverb I never accepted being excluded because I was a woman, Tôi chưa từng chấp nhận bị loại trừ khỏi mọi việc vì mình là phụ nữ |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
A person who is self-centered, secluded, excluded, someone who doesn't participate or even examine public affairs. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene. Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn. |
Image files, video files, PDFs, and other non-HTML files will be excluded. Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ. |
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal. Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp. |
"As the foreigners reveled on drink forbidden by Islam, Iranians were not only excluded from the festivities, some were starving." "Trong khi những người ngoại quốc đang chè chén với thứ thức thuốc bị cấm trong Đạo Hồi thì người Iran không chỉ không được tham sự lễ hội, mà một số còn bị chết đói". |
If you exclude people in the "unknown" category you may be excluding some of your target audience. Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình. |
German nationality law defined "German" on the basis of German ancestry, excluding all non-Germans from the people. Tuy nhiên bộ luật quốc tịch Đức xem "German" là nền tảng của tổ tiên các tộc German, loại trừ tất cả các dân tộc không phải German ra khỏi Volk. |
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded . Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn . |
(Matthew 9:9; 11:19) Furthermore, Jesus instituted a way of pure worship that would eventually embrace thousands of the previously excluded and hated Gentiles. (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
The site also creates an overall weekend chart, combining all box office returns from around the world, excluding the United States and Canada. Trang web cũng tạo ra một biểu đồ tổng thể trong tuần, kết hợp tất cả lợi nhuận phòng vé trên khắp thế giới, bao gồm Hoa Kỳ và Canada. |
Therefore , there is currently no proven role for blood testing regarding menopause except for tests to exclude medical causes of erratic menstrual periods other than menopause . Do đó , hiện vai trò của xét nghiệm máu để nhận biết mãn kinh chưa được chứng minh ngoại trừ các xét nghiệm loại trừ các nguyên nhân bệnh gây rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ( chu kỳ kinh nguyệt thất thường ) ngoài mãn kinh . |
See Exclude reference content from match consideration for more details about the XML option. Xem phần Loại trừ nội dung tham chiếu khỏi xem xét trùng khớp để biết thêm thông tin chi tiết về tùy chọn XML. |
This excludes some tournaments marked "Senior Cups", which often are competitions between teams representing top professional clubs in a given district, and may be little more than derbies, such as the Gloucestershire Cup, which originally included all teams in Gloucestershire, but then came to be contested as a Bristol derby. Nó bao gồm các giải đấu như là "Senior Cups", thường là các cuộc thi giữa đại diện của các đội chuyên nghiệp ở một quận nào đó, có thể mang tính kình địch, ví dụ như Gloucestershire Cup, lúc đầu bao gồm tất cả các đội bóng ở Gloucestershire, nhưng bây giờ chỉ là cuộc kình địch vùng Bristol. |
Note that Google already excludes some types of pages such as 'contact us', 'about us' etc., so you don't need to block these pages. Lưu ý rằng Google đã loại trừ một số loại trang như "liên hệ với chúng tôi", "giới thiệu về chúng tôi", v.v., do đó bạn không cần phải chặn các trang này. |
The opposition parties have complained that the GRC system has made it difficult for them to gain a foothold in parliamentary elections in Singapore, and the plurality voting system tends to exclude minority parties. Các đảng đối lập phàn nàn rằng hệ thống khu tập tuyển gây khó khăn cho họ để giành được một vị trí chắc chắn trong bầu cử nghị viện, và hệ thống bầu cử đa số có xu hướng loại trừ các đảng nhỏ. |
If you've added a domain to the list of exclusions, you can reintroduce that traffic as a referring source in your reports by removing the domain from the list of excluded domains. Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ. |
However, as an advertiser, you can request to have your ads excluded from showing to signed-in users under 13 or the applicable age in their country through this form. Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này. |
This figure excludes those killed in some of the bloodiest wars that had just come to a halt in the previous year, such as those in Uganda, Afghanistan, and Iran-Iraq. Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak. |
The remaining RNZAF P-40s, excluding the 20 shot down and 154 written off, were mostly scrapped at Rukuhia in 1948. Những chiếc P-40 còn lại của Không quân Hoàng gia New Zealand, bao gồm 20 chiếc bị bắn rơi và 154 chiếc bị loại bỏ, hầu như bị tháo dỡ tại sân bay Rukuhia vào năm 1948. |
Cartel - In economics, a cartel is an agreement between competing firms to control prices or exclude entry of a new competitor in a market. Trong kinh tế học, cartel (phát âm tiếng Việt: Các-ten) là một thỏa thuận giữa các công ty cạnh tranh để kiểm soát giá hoặc loại trừ các sản phẩm của một đối thủ cạnh tranh mới trong thị trường. |
The format is as follows: First round: Excluding Japan, the five highest-ranked teams based on the June 2018 FIFA Women's World Rankings – which were Australia, North Korea, China PR, South Korea and Thailand – received byes to the third round. Thể thức như sau: Vòng một: Trừ Nhật Bản, năm đội tuyển có thứ hạng cao nhất trên Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA tháng 6 năm 2018 là Úc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan – được vào thẳng vòng ba. |
The animals are excluded from most major pet shows and contests. Các cá thể động vật này bị loại trừ khỏi hầu hết các chương trình và cuộc thi thú cưng lớn. |
The second caveat is that antisocial preferences, such as sadism, envy and resentment, have to be excluded. Một cảnh báo thứ hai là những ham muốn chống lại xã hội, như là ham muốn tận hưởng sự đau đớn của người khác(sadism), tánh ghen tị và bất mãn xã hội, buộc phải bị loại trừ. |
In the latter part of his reign, the Minister of Education, A.N. Golistyn, moved to censor and exclude the dangerous revolutionary and anti-clerical ideas coming from Western Europe. Trong phần sau của triều đại, Bộ trưởng Bộ Giáo dục, A.N. Golistyn, chuyển đến kiểm duyệt và loại trừ những ý tưởng cách mạng và chống lại các nhà văn nguy hiểm đến từ Tây Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excluded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excluded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.