etcetera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etcetera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etcetera trong Tiếng Anh.
Từ etcetera trong Tiếng Anh có các nghĩa là vân vân, v.v.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etcetera
vân vânnoun (and so on) No credit card receipts, etcetera. Không hóa đơn thẻ tín dụng, vân vân. |
v.v.adverb (Continuing in the same way.) |
Xem thêm ví dụ
F, DX squared, etcetera. F, DX bình phương, etcetera. |
6126... technical file, history, case maintenance, etcetera, etcetera, etcetera. 6126, hồ sơ kỹ thuật, lai lịch, bảo trì, vân vân và vân vân. |
So we'll just flip a coin or if there's three people we'll, we'll roll the dice three sided die, etcetera. Vì vậy, chúng tôi sẽ chỉ cần lật một đồng xu, hoặc nếu có ba người chúng tôi sẽ, chúng tôi sẽ cuộn con xúc xắc ba mặt, etcetera. |
It's better than waiting around here and getting hunted and killed, etcetera, etcetera. Dù tôi có ngồi đây chờ thì tôi cũng bị săn lùng và tiêu diệt... |
That you're... formidable, etcetera. Rằng chị... ghê gớm, vân vân. |
In 1984, the three co-founded RAFI (Rural Advancement Foundation International), whose name was changed to ETC Group (pronounced "etcetera" group) in 2001. Năm 1984, ba người trên đồng sáng lập "Quỹ quốc tế thăng tiến nông thôn" (Rural Advancement Foundation International, viết tắt là RAFI), mà tên đã được đổi thành "Nhóm ETC (Erosion, Technology & Concentration, phát âm là nhóm "etcetera") vào năm 2001. |
So one, two, three, etcetera. players are going to move simultaneously. Vì vậy một, hai, ba, etcetera. người chơi sẽ di chuyển cùng một lúc. |
So you could leave, etcetera? Để chị có thể rời khỏi, vân vân? |
Food, cloths, etcetera. Đồ ăn, quần áo, vân vân. |
No credit card receipts, etcetera. Không hóa đơn thẻ tín dụng, vân vân. |
Yeah, I told him the same about you, etcetera. Tôi cũng nói với ông ta về cậu, vân vân. |
It is, however, usually purchasing power in the form of money available for the production or purchasing of goods, etcetera. Tuy nhiên, nó thường là sức mua trong hình thức tiền có sẵn để sản xuất hoặc mua bán hàng hóa, vân vân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etcetera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới etcetera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.