estudiante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estudiante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudiante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estudiante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh viên, học sinh, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estudiante
sinh viênnoun Los estudiantes se aprendieron de memoria este poema. Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. |
học sinhnoun Tiene una relación muy buena con sus estudiantes. Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh. |
學生noun |
Xem thêm ví dụ
El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Se animó a los estudiantes a cumplir lo que dice el Salmo 117 al instar a la gente a ‘alabar a Jah’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
JinDale esto a los estudiantes Này Cơ, dạo này mấy người vất vả chuyện tỷ võ, lấy đem chia anh em |
Muchos Estudiantes de la Biblia se iniciaron en el servicio del campo distribuyendo invitaciones para el discurso público de algún peregrino. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Muy bien, escucha, quédate conmigo, pero deja que los estudiantes se vayan. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Verde significa que el estudiante ya es competente. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
A lo largo de dos semestres, otoño y primavera, los estudiantes pasan tres horas al día todos los días en nuestros 400 m2 de taller. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
¿Cómo podemos demostrar que respetamos a nuestros estudiantes de la Biblia? Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào? |
En el verano del año 1900 conoció a Russell en una asamblea de los Estudiantes de la Biblia, nombre que recibían entonces los testigos de Jehová. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Le ayudará a determinar lo que el estudiante cree sobre cierto asunto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Los 120 estudiantes de nuestra clase, que veníamos de todo el mundo, nos enteramos de nuestro destino el día de la graduación. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
* Pero también empezaron a darse cuenta de que el nombre que ellos mismos habían escogido —Estudiantes Internacionales de la Biblia— no les hacía justicia. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
Estudiante de Ciencias Informáticas de Tennessee Tech. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
Yo podría asumir que eras el estudiante que fue suspendido. Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay. |
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia. Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia. |
• ¿Por qué puede decirse que este grupo de Estudiantes ungidos de la Biblia componía “el esclavo fiel y discreto” de Mateo 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Continuó perfeccionando su oficio durante la adolescencia y actuó en el “Programa Internacional de Conciencia Cultural” para más de un millón de estudiantes a través del sistema escolar unido. Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất. |
Es mi estudiante. Anh ta là sinh viên của tôi. |
El número de estudiantes se incrementó en 30.000 en cinco años. Số sinh viên phải tăng thêm 30.000 sau mỗi thời hạn năm năm. |
CUANDO los ancianos cristianos analizan si un estudiante de la Biblia reúne los requisitos para participar en el ministerio del campo, se preguntan: “Al expresarse, ¿muestra la persona que cree que la Biblia es la Palabra inspirada de Dios?”. Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
A partir de entonces, una Estudiante de la Biblia, Ada Bletsoe, empezó a visitar frecuentemente a mamá y a llevarle las publicaciones más recientes. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudiante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estudiante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.