estuche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estuche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estuche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estuche trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hộp bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estuche
hộp bútnoun Le encantaba el sonido de su estuche tamborileando dentro de su mochila. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
Xem thêm ví dụ
Este es un estuche de plomo creado en el espacio que ocupaba mi cuerpo, pero ahora está vacío. Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. |
Le encantaba el sonido de su estuche tamborileando dentro de su mochila. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
Él me siguió hasta la mesa y se sentó junto a mí, señalando el estuche del violín. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
En la noche, cuando se atenuó la luz y ya no pude seguir tocando, puse el instrumento en el estuche. Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó. |
Las hermanas y las jovencitas de la Iglesia de muchas partes han llevado a cabo una labor de enormes proporciones al suministrar decenas de miles de estuches de higiene personal y de limpieza. Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa. |
Pero un estuche en forma de paloma para la sortija, no sería mucho problema -. Tuy nhiên chim bồ câu sẽ đặt nhẫn lên ngón tay em nên sẽ không có vấn đề gì cả. |
Diez días más tarde, el 23 de marzo de 1893, Benjamín escribió lo siguiente en su diario: “Esta mañana desperté y saqué el violín del estuche. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
Asimismo, la Iglesia ha trabajado junto con otras organizaciones de beneficencia y con el gobierno filipino en un esfuerzo continuo para distribuir alimentos, agua, suministros médicos, estuches de higiene, generadores de electricidad, materiales para refugios temporales, utensilios de cocina, equipos de pesca y semillas para sembrar. Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng. |
Uno necesitaría un grande y espacioso estuche de cosméticos para competir con la belleza según la representan por todas partes los medios de difusión. Một người thật sự cần đồ hóa trang son phấn lòe loẹt để tranh đua với vẻ đẹp được mô tả trong giới truyền thông chung quanh chúng ta. |
* En Jordania, Siria, Líbano, Irak y la región del Kurdistán, LDS Charities está distribuyendo paquetes de alimentos, mantas, material médico, estuches de higiene, ropa de cama y ropa de invierno. * Ở Jordan, Syria, Lebanon, Iraq, và khu vực người Kurd, Hội Từ Thiện Thánh Hữu Ngày Sau đang phân phát các gói thực phẩm, chăn mền, đồ tiếp liệu y tế, dụng cụ vệ sinh, các bộ đồ giường, và quần áo mùa đông. |
Doctor, ¿lleva algún cuchillo en ese estuche de manicura? Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không? |
¿Por qué no me enseñas el estuche? Tại sao con không cho ta xem cái hộp? |
Tenía grandes cantidades de pelo muy brillante y un pequeño estuche de lápices, lindo. Era super fuerte para las capitales de los estados, muy buena para ortografía. Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn. |
Abrí el estuche y los ojos se le iluminaron. Tôi mở cái hộp đựng đàn ra và đôi mắt anh ta sáng lên. |
En el estuche hay un bolígrafo. Có một cái bút trong vali. |
En uno de esos días, la familia de Amy distribuyo estuches de alivio de la quimioterapia a otros pacientes, los que incluían artículos para alegrarlos y ayudarlos a aliviar los síntomas. Vào một trong những ngày đó, gia đình của Amy đã phân phối các bộ dụng cụ hóa học trị liệu an ủi cho các bệnh nhân khác, các bộ dụng cụ chứa đầy các món đồ để khuyến khích và giúp làm giảm bớt các triệu chứng bệnh. |
El Fondo de Ayuda Humanitaria también envía alimentos a personas que padecen malnutrición y hambre, y hace llegar estuches con material educativo a niños necesitados. Quỹ Viện Trợ Nhân Đạo cũng gửi thức ăn đến cho những người bị thiếu dinh dưỡng và đói khát cùng những dụng cụ giáo dục cho các trẻ em nghèo túng. |
A los celos les gustan las grandes cantidades de pelo brillante y el lindo y pequeño estuche de lápices. Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương. |
Algunos judíos llevaban atados a la frente o al brazo unos pequeños estuches que contenían pasajes cortos de la Ley. Một số người Do Thái đeo trên trán hoặc trên cánh tay những hộp nhỏ chứa các đoạn ngắn của Luật pháp. |
Comencé a ponerme nerviosa al imaginar que una de las cuerdas se rompiera, así que cerré suavemente el estuche. Tim tôi đập mạnh khi tưởng tượng ra một sợi dây đàn bị đứt khỏi cây vĩ cầm, và tôi cẩn thận đóng lại cái hộp đựng đàn. |
Pues yo estoy al mando y digo que es estuche. và tôi nói đó là " tushy " nhé. |
No necesitaré el estuche. Tôi sẽ không cần cái hộp. |
Encontramos unos cartuchos y diferentes estuches. Chúng tôi tìm thấy đạn và nhiều vỏ đạn khác nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estuche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estuche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.