esposo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esposo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esposo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esposo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồng, vợ, nhà, Chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esposo
chồngnoun (Miembro masculino de un matrimonio.) Estoy cenando con mi esposo. Tôi đang ăn tối với chồng. |
vợnoun Yo estoy contento de que Mary no sea mi esposa. Mừng là Mary không phải là vợ của tôi. |
nhànoun No se lo reconocieron mucho a mi esposo en vida. Khi ông nhà tôi còn sống, ông ấy cũng không được biết đến nhiều lắm. |
Chồngnoun (cónyuge masculino) Estoy cenando con mi esposo. Tôi đang ăn tối với chồng. |
Xem thêm ví dụ
Anoche, me di cuenta que estaba pensando de manera equivocada sobre el caso de su esposa. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Dios también utilizó un sueño para indicarle a José, el padre adoptivo de Jesús, que huyera a Egipto junto con su esposa y su hijo. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
10 Estas palabras se dirigen a Jerusalén, como si fuera una esposa y madre que viviera en tiendas, al igual que Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
En 1977, mi querida y fiel esposa y compañera falleció. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
12 Según las leyes que Jehová dio mediante Moisés, la esposa había de ser “estimada”. 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’ Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng. |
Simplemente no quiero que ellos sean como soy con la gente, en especial, no con mi esposa. Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. |
Búscame algo nuevo o le haremos esperar a tu esposo. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
La Biblia lo explica así: “Ahora bien, Míriam y Aarón empezaron a hablar contra Moisés con motivo de la esposa cusita que él había tomado [...]. Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Cumple diligentemente sus deberes como esposa y madre. Hai mẹ con Doãn được Huệ công yêu, phong làm phu nhân và thế tử. |
Sé lo de su esposa y de su sed de vengar su muerte. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn. |
Esposos, actúen con empatía. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
¡ Igual que tú por ser su esposa! Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy! |
Acababa de enterarse de que tenía que mudarse ese día, con su esposa y su bebé, del apartamento donde viven a otro cercano. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Sin embargo, Dios considera principalmente responsable de la familia al esposo.—Colosenses 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Al cumplir ella con el papel que la Biblia le asigna de ser ‘ayudante y complemento’ de su esposo, le facilita al esposo amarla.—Génesis 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Pese a haber perdido a mi esposo, no me siento sola. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Esposos que tratan a sus mujeres como a la policía a la que hay que burlar y esquivar. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
El hermano mayor de mamá, Fred Wismar, y su esposa, Eulalie, vivían en Temple (Texas). Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
En un libro sobre desarrollo infantil, varios expertos comentan: “Una de las mejores cosas que un padre puede hacer por sus hijos es respetar a su esposa. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
No es tu esposa hasta dentro de 10 horas por lo menos. Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú. |
Estuviste con mi esposa. Mày đã ngủ với vợ tao. |
Al poco tiempo regresé con mi esposa y mis hijos. Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esposo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esposo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.