environmentalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ environmentalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ environmentalist trong Tiếng Anh.
Từ environmentalist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà môi trường học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ environmentalist
nhà môi trường họcadjective (someone who supports the goals of the environmental movement) Well, as an environmentalist, we would rather that didn't happen. là 1 nhà môi trường học chúng tôi không mong muốn điều đó. |
Xem thêm ví dụ
Indeed, the face of the environmentalist has changed, because of the justice dimension. Thật vậy, vai trò của các nhà môi trường đã thay đổi, bởi vì chiều hướng công lý. |
* Environmentalist and anti-Formosa activist La Viet Dung was seriously injured on July 10, 2016, by three or four men who attacked him on his way home from a No-U Football Club game in Hanoi. * Nhà hoạt động vì môi trường và chống Formosa Lã Việt Dũng bị đánh trọng thương vào ngày mồng 10 tháng Bảy năm 2016, khi ba bốn người đàn ông tấn công anh trên đường về nhà sau một trận đấu của Câu lạc bộ Bóng đá No-U ở Hà Nội. |
In 2009 Gunnoe received the Goldman Environmental Prize, which is the second time an environmentalist has been awarded a Goldman Prize for fighting coal mining operations in West Virginia. Năm 2009 Gunnoe được trao Giải Môi trường Goldman, và là nhà bảo vệ môi trường thứ hai được tặng giải này cho việc đấu tranh chống việc khai thác mỏ ở Tây Virginia. |
Catherine Constantinides is a South African environmentalist, entrepreneur, social activist and businesswoman of Greek descent . Catherine Constantinides là một nhà môi trường, doanh nhân, nhà hoạt động xã hội và nữ doanh nhân người Nam Phi gốc Hy Lạp. |
Heffa Schücking is a German environmentalist. Heffa Schücking là nhà bảo vệ môi trường người Đức. |
While proponents argue that the effect would be minimal, environmentalists argue that this project could destroy most of the rich animal and plant life in the Delta. Trong khi những người ủng hộ cho rằng ảnh hưởng chỉ ở mức tối thiểu, thì các nhà môi trường cho rằng dự án này có thể phá hủy hầu hết môi trường sống của các loài động thực vật phong phú ở đồng bằng. |
Environmentalist opposition, combined with a victory in the United States Supreme Court by opponents of the Overton Park route (see Citizens to Preserve Overton Park v. Volpe) forced abandonment of the original plans, and the road never reached the park. Sự phản đối từ các nhà môi trường kết hợp với chiến thắng của những người phản đối xa lộ Công viên Overton tại Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ đã buộc chấm dứt các kế hoạch ban đầu, và xa lộ chưa bao giờ tiến đến được công viên. |
At the same time, a growing number of environmentalists are alarmed by increases in air and noise pollution that result from heavier jet traffic. Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn. |
The expedition consisted of 89 environmentalists, geologists, and scientists from Saudi Arabia and abroad. Đoàn thám hiểm gồm có 89 nhà môi trường học, địa chất học và khoa học đến từ Ả Rập Xê Út và nước ngoài. |
The idea for the Abruzzo National Park arose in the years following World War I thanks to the work of Erminio Sipari, environmentalist, member of Italian Parliament and cousin of Benedetto Croce. Ý tưởng về việc thành lập vườn quốc gia có từ những năm sau Thế chiến I nhờ vào công trình nghiên cứu của Erminio Sipari, một nhà tự nhiên học và là thành viên của Nghị viện Ý, anh em họ của chính trị gia nổi tiếng Benedetto Croce. |
And I suppose I'm a selfish environmentalist. Tôi là một nhà hoạt động môi trường ích kỷ |
Environmentalists and animal rights advocates have expressed concern that the new tariffs will hurt the growth of sustainable energy and the species which are on the endangered list due to climate change. Các nhà hoạt động môi trường và những người ủng hộ quyền động vật bày tỏ mối quan ngại rằng các mức thuế mới sẽ ảnh hưởng đến sự tăng trưởng năng lượng bền vững và các loài đang bị đe dọa do biến đổi khí hậu. |
With increase in Traffic at Rohtang Valley, environmentalists fear its impact on the fragile mountain ecology. Với sự gia tăng lượng lưu thông tại thung lũng Rohtang, các nhà môi trường lo ngại tác động của nó đối với hệ sinh thái nhạy cảm của ngọn núi. |
Now, for the last 10 years, I went around the world meeting economists, scientists, neuroscientists, environmentalists, philosophers, thinkers in the Himalayas, all over the place. Trong 10 năm qua, tôi đã đi vòng quanh thế giới gặp gỡ các nhà kinh tế, các nhà khoa học, các nhà thần kinh học, các nhà môi trường, triết gia, nhà tư tưởng ở khu vực Himalayas, khắp mọi nơi. |
Environmentalists promoted strong legislation on environmental protection, through the expansion of the National Park Service in Alaska, creating 103 million new acres of land. Carter vận động thông qua các đạo luật bảo vệ môi trường và mở rộng Dịch vụ Công viên Quốc gia ở Alaska, thêm 103 triệu mẫu Anh vào thẩm quyền quản lý của liên bang. |
For decades, environmentalists and other concerned citizens have warned of the need to protect the earth’s ecosystem. Từ nhiều thập niên qua, các nhà môi trường học và những người quan tâm đã cảnh báo về nhu cầu bảo vệ hệ sinh thái của trái đất. |
Anthropocentrism, also known as homocentricism or human supremacism, has been posited by some environmentalists, in such books as Confessions of an Eco-Warrior by Dave Foreman and Green Rage by Christopher Manes, as the underlying (if unstated) reason why humanity dominates and sees the need to "develop" most of the Earth. Chủ nghĩa duy con người đã được một số nhà bảo vệ môi trường thừa nhận, như trong những cuốn sách Confessions of an Eco-Warrior của Dave Foreman và Green Rage by Christopher Manes, là cơ sở tại sao loài người chiếm ưu thế và thấy được sự cần thiết để "phát triển" phần lớn Trái Đất. |
Humberto Ríos Labrada is a Cuban folk musician, agricultural scientist and environmentalist. Humberto Ríos Labrada là nhà khoa học nông nghiệp, nhạc sĩ dân ca và nhà bảo vệ môi trường người Cuba. |
Environmentalists also criticized the filmmakers' request to tenants of the waterfront skyscrapers to keep their lights on all night to enhance the cinematography, describing it as a waste of energy. Những nhà môi trường học còn chỉ trích đề nghị của các nhà làm phim khi thuê mặt trước của những tòa nhà cao tầng và để đèn điện thâu đêm suốt sáng để tăng cường quay phim; họ miêu tả hành động đó gây ra sự lãng phí điện rất lớn. |
For many environmentalists, leaving the animals in nature was the only acceptable way of preserving the already rare subspecies. Đối với nhiều nhà môi trường học, để các loài vật sống trong môi trường tự nhiên là cách duy nhất có thể chấp nhận được trong công tác bảo tồn các phân loài động vật quý hiếm. |
At a Tokyo IOC press briefing in 2009, Governor Ishihara dismissed a letter sent by environmentalist Paul Coleman regarding the contradiction of his promoting the Tokyo Olympic 2016 bid as 'the greenest ever' while destroying the forested mountain of Minamiyama, the closest 'Satoyama' to the centre of Tokyo, by angrily stating Coleman was 'Just a foreigner, it does not matter'. Trong một cuộc họp báo của Ủy ban Olympic Quốc tế diễn ra ở Tokyo năm 2009, Ishihara bác bỏ một lá thư khiếu nại của nhà hoạt động môi trường Paul Coleman với nội dung chỉ trích sự trái ngược giữa chính sách chặt phá rừng ở vùng núi Minamiyama - khu vực gần vùng núi nằm gần nhất so với trung tâm Tokyo - với khẩu hiệu tranh cử đăng cai thế vận hội 2016 của Tokyo là "Xanh hơn bao giờ hết" (THE GREENEST EVER). |
We need not just campaigning physicists, but we need biologists, computer experts and environmentalists as well. Chúng ta không chỉ cần các nhà vật lý, mà còn cần nhà sinh học, chuyên gia máy tính và nhà môi trường học. |
Environmentalists may prefer buying second-hand goods as this uses fewer natural resources and would usually do less damage to the environment than by buying new goods would, in part because the goods are usually collected locally. Các nhà môi trường có thể thích mua hàng cũ vì điều này sử dụng ít tài nguyên thiên nhiên hơn và thường sẽ gây hại ít hơn cho môi trường so với việc mua hàng hóa mới, một phần vì hàng hóa thường được thu thập tại địa phương. |
Since September 2009, attacks are known to have been mounted on more than two dozen Vietnamese websites and blogs, ranging from sites operated by Catholics criticizing government confiscation of church properties, to political discussion forums and opposition party sites, to an environmentalist site opposed to bauxite mining. Kể từ tháng Chín năm 2009, các đợt tấn công gia tăng nhằm vào trên hai chục trang web và blog tiếng Việt, từ các trang web Công giáo chỉ trích chính quyền tịch thu đất đai của nhà thờ, đến các diễn đàn chính trị và trang mạng của các đảng đối lập, cho tới các trang mạng hoạt động vì môi trường, phản đối khai thác bô-xít. |
Olga Mercedes Álava Vargas (born February 14, 1988) is an Ecuadorian model, social, lifestyle entrepreneur, environmentalist and beauty queen. Olga Mercedes Álava Vargas (sinh ngày 14 tháng 2 năm 1988) là một người mẫu, doanh nhân xã hội, nhà môi trường và nữ hoàng sắc đẹp người Ecuador. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ environmentalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới environmentalist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.