engulf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engulf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engulf trong Tiếng Anh.
Từ engulf trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận sâu, bao phủ, làm tiêu tan, nhận chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engulf
nhận sâuverb |
bao phủverb |
làm tiêu tanverb |
nhận chìmverb We should not allow ourselves to be engulfed by the culture which surrounds us. Chúng ta chớ nên để cho mình bị nhận chìm bởi các ảnh hưởng tà ác vây quanh chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe. Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu. |
If so, you no doubt feel that the knowledge you have acquired has helped you to understand better why this world is currently engulfed by problems. Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12). |
After we had ridden only a few minutes, the predicted darkness engulfed us. Sau khi chúng tôi đạp xe được chỉ một vài phút, thì theo như dự đoán, bóng tối bao quanh lấy chúng tôi. |
When the South Tower collapsed, their apartment building was engulfed in the dust cloud that rained down over lower Manhattan. Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan. |
Then, in 1939, as World War II engulfed Europe, an event in our village jolted us. Năm 1939, khi Thế Chiến II lan khắp châu Âu, một biến cố xảy ra trong làng đã khiến chúng tôi choáng váng. |
“I don’t think this period of hatred that briefly engulfed China was an isolated incident. “Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần. |
As Prince mulls over this, the lights suddenly turn off and the members are engulfed by darkness. Trong lúc các thành viên Prince đang rối ren với điều này, thì điện đột nhiên phụt tắt và các thành viên bị nhấn chìm trong bóng tối. |
Europe is a powder keg waiting to explode in a war that will engulf the entire continent. Châu Âu như 1 hòm thuốc súng chực chờ nổ tung trong cuộc chiến nhận chìm cả lục địa. |
By the time that police and firefighters arrived, the main Chamber of Deputies was engulfed in flames. Đến thời điểm cảnh sát và nhân viên cứu hỏa đến, Phòng Đại hội chính đã chìm trong ngọn lửa. |
Some Turkish news channels showed images of a raging fire that engulfed military vehicles after the explosion, heard several kilometres away. Một vài kênh truyền hình Thổ Nhĩ Kỳ cho thấy hình ảnh khói lửa trùm lên các xe quân sự sau vụ nổ, được người ta nghe thấy cách đó vài km. |
29 Yea, we see that whosoever will may lay hold upon the aword of God, which is bquick and powerful, which shall cdivide asunder all the cunning and the snares and the wiles of the devil, and lead the man of Christ in a strait and dnarrow course across that everlasting egulf of misery which is prepared to engulf the wicked— 29 Phải, chúng ta thấy rằng, bất cứ ai muốn đều có thể có được alời của Thượng Đế, là lời bsống và mãnh lực, đánh tan tất cả những xảo quyệt, những cạm bẫy, cùng những mưu chước của quỷ dữ, và dẫn dắt người của Đấng Ky Tô đi vào con đường chật và chẹp, vượt qua dvực thẳm vĩnh viễn của sự khốn cùng, là nơi đã chuẩn bị để chôn vùi những kẻ tà ác— |
In 1763, soon after Franklin returned to Pennsylvania from England for the first time, the western frontier was engulfed in a bitter war known as Pontiac's Rebellion. Năm 1763, ngay sau khi Franklin quay trở về Pennsylvania, biên giới phía tây của tiểu bang xảy ra một cuộc chiến tranh ác liệt được gọi là cuộc Nổi loạn Pontiac. |
Do we really want to commit ourselves to engulfing all the other religions, when their holy books are telling them, "Don't listen to the other side, that's just Satan talking!"? Chúng ta có thực sự muốn cam kết với bản thân để nhấn chìm những tôn giáo khác, khi quyển sách thần thánh đang nói với họ, "Đùng nghe những phía khác, chỉ là lời nói của Santa thôi!"? |
However, by 21:30, the whole building had been engulfed by the fire, including exhibitions of Imperial rooms that were in the two areas at the front of the main building. Tuy nhiên, đến 21:30, toàn bộ tòa nhà đã bị chìm bởi ngọn lửa, bao gồm cả triển lãm các phòng Hoàng đế ở hai khu vực ở phía trước tòa nhà chính. |
If we didn't sail fast enough, we'd be engulfed by that storm, and either capsized or smashed to pieces. Nếu chúng tôi không chèo đủ nhanh, chúng tôi sẽ bị nhấn chìm bởi cơn bão, bị lật úp và nghiền nát thành từng mảnh. |
But despite this gesture of universality, the Severan dynasty was tumultuous—an emperor's reign was ended routinely by his murder or execution—and, following its collapse, the Roman Empire was engulfed by the Crisis of the Third Century, a period of invasions, civil strife, economic disorder, and plague. Tuy nhiên, bất chấp điều này, triều đại Severus lại là một triều đại hỗn loạn-và các vị hoàng đế của triều đại này thường xuyên bị sát hại hoặc bị hành quyết-và tiếp sau sự sụp đổ của nó, Đế quốc La Mã đã bị nhấn chìm bởi cuộc khủng hoảng của thế kỷ thứ ba, một thời kì của cuộc xâm lược, nội chiến, suy thoái kinh tế, và bệnh dịch . |
And at the top of the list must be put World War II, which engulfed members of all five major religions, even involving members of the same faith on opposite sides of the conflict. Thí dụ tiêu biểu nhất là Thế Chiến II. Khi ấy, tín đồ thuộc cả năm tôn giáo lớn đều tham gia, thậm chí đánh nhau với người cùng đạo. |
These cells identify and eliminate pathogens, either by attacking larger pathogens through contact or by engulfing and then killing microorganisms. Các tế bào này xác định và loại bỏ mầm bệnh bằng cách tấn công các mầm bệnh lớn hơn qua tiếp xúc, hoặc bằng cách thực bào và sau đó giết chết các vi sinh vật. |
Within hours violence of horrifying proportions engulfed Rwanda. Vài giờ sau đó, bạo động bùng lên một cách khủng khiếp bao trùm khắp nước Ru-an-đa. |
The whole world is engulfed in a revolution. Cả thế giới chìm theo cuộc cách mạng ( công nghiệp). |
How do they conduct themselves when such an atmosphere engulfs the world around them? Họ cư xử thế nào khi bầu không khí như thế bao trùm thế giới chung quanh họ? |
Once a pathogen has been engulfed by a phagocyte, it becomes trapped in an intracellular vesicle called a phagosome, which subsequently fuses with another vesicle called a lysosome to form a phagolysosome. Một khi mầm bệnh đã bị "nuốt" bởi một tế bào thực bào, nó sẽ bị mắc kẹt trong một túi bào nội bào gọi là phagosome, sau đó túi này sẽ kết hợp với một túi khác gọi là lysosome để tạo thành một phagolysosome. |
However, later that year the crusader County of Edessa was engulfed by the tide of a resurgent Islamic jihad under Imad ad-Din Atabeg Zengi. Tuy vậy, chỉ một năm sau xứ Edessa ở phía đông lãnh địa của Raymond đã bị nhấn chìm bởi làn sóng jihad (thánh chiến) Hồi giáo vừa mới nổi lên do Imad ad-Din Atabeg Zengi cầm đầu. |
They waited while we hugged friends, shook hands with supporters in the crowd, and became engulfed in a tide of press. Họ chờ đợi trong khi chúng tôi ôm lấy nhau, bắt tay với phóng viên trong đám đông. |
Thus The Watch Tower of September 1, 1915, described the first world war, which eventually engulfed about 30 countries. Đó là lời miêu tả của Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-9-1915 về Thế Chiến I, một cuộc chiến mà cuối cùng đã có sự tham gia của khoảng 30 nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engulf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới engulf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.