energizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ energizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ energizing trong Tiếng Anh.
Từ energizing trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích hoạt, chất kích thích, động viên, khuyến khích, sự hoạt hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ energizing
kích hoạt
|
chất kích thích
|
động viên
|
khuyến khích
|
sự hoạt hoá
|
Xem thêm ví dụ
And this temporal map was something that energizes modern comics, but I was wondering if perhaps it also energizes other sorts of forms, and I found some in history. Và nó chính là thứ thúc đẩy truyện tranh hiện đại ngày nay, nhưng tôi thắc mắc liệu nó cũng thúc đẩy những hình thức khác không, và tôi đã tìm thấy vài ví dụ trong lịch sử. |
By contrast, labor unions, energized by the Wagner Act, signed up millions of new members and became a major backer of Roosevelt's reelections in 1936, 1940 and 1944. Ngược lại, các công đoàn, được thêm năng lực nhờ vào Đạo luật Wagner, đã ký tên hàng triệu thành viên mới và trở thành lực lượng hậu thuẫn lớn cho các cuộc tái tranh cử của Roosevelt vào năm 1936, 1940 và 1944. |
And it is a process that can be energized and nurtured. Và đó là một quá trình mà có thể được tiếp sức và nuôi dưỡng. |
And I have to tell you, it was energizing. Và tôi phải nói với các bạn rằng điều đó khiến cho tôi tràn đầy nghị lực. |
On the other hand, if you typically see something stressful as a challenge to be tackled, then blood flows to your heart and to your brain, and you experience a brief but energizing spike of cortisol. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
Transporter room, stand by to energize. Phòng chuyển vận, Chuẩn bị năng lượng. |
Jehovah’s spirit energizes his servants to bear witness about his grand purposes. Thánh linh của Đức Giê-hô-va giúp sức cho các tôi tớ Ngài làm chứng về các ý định cao cả của Ngài. |
The outpouring of holy spirit on the day of Pentecost 33 C.E. energized Jesus’ disciples to speak about “the magnificent things of God.” Thánh linh đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN đã thêm sức cho các môn đồ của Chúa Giê-su nói “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”. |
For those who faithfully sacrifice through an honest tithe, the Lord has promised that He will open the windows of heaven.3 Not only does such sacrifice bless the individual and the family, but those voluntary contributions to the Church provide the energizing resources that help the kingdom of the Lord to perform miracles every day. Đối với những người hy sinh một cách trung tín qua việc đóng tiền thập phân ngay thật, Chúa đã hứa rằng Ngài sẽ mở các cửa sổ trên trời ra.3 Không những sự hy sinh ban phước cho cá nhân và gia đình, mà những số tiền tự nguyện dâng hiến đó còn cung ứng nguồn phương tiện giúp cho vương quốc của Chúa thực hiện được những phép lạ mỗi ngày. |
I always feel so energized and enlightened during these marvelous days of teaching and testimony. Tôi luôn cảm thấy thật đầy khích lệ và soi sáng trong những ngày giảng dạy và làm chứng tuyệt diệu này. |
Nightcore made five albums of sped-up versions of trance recordings, including their 2002 thirteen-track debut album Energized and their later albums Summer Edition 2002, L'hiver, Sensación and Caliente. Nightcore đã thực hiện năm album gồm các phiên bản tăng tốc của các bản thu âm, bao gồm album đầu tay thứ mười ba 2002 của họ Energized và các album sau của họ Summer Edition 2002 , L'hiver , Sensación và Caliente . |
It scared me, it energized me, and then I became a driven person, a driven vagina. Nó khiến tôi sợ hãi, nhưng nó cho tôi năng lượng để rồi sau đó trở thành một người có định hướng, một cơ quan sinh dục có định hướng. |
Even after all these years, he is still the most interesting, energizing and fully alive person I have ever met." Ngay cả sau những năm khó khăn ấy, Bill vẫn là người sinh động, đầy sinh lực và thú vị nhất mà tôi từng gặp. |
He can't focus, but he loves walking around and getting people energized. " Cậu ấy thiếu tập trung nhưng năng động và tiếp thêm động lực cho mọi người. " |
According to The Washington Post, President Trump "settled on a strategy of fear – laced with falsehoods and racially tinged rhetoric – to help lift his party to victory in the coming midterms, part of a broader effort to energize Republican voters". Theo tờ Washington Post, Trump "đã định cư theo một chiến lược sợ hãi - kết hợp với những lời dối trá và lời nói rùng rợn phân biệt chủng tộc - để giúp nâng cao đảng của mình để chiến thắng trong giai đoạn giữa, một phần của nỗ lực rộng lớn hơn để tiếp thêm sinh lực cho các cử tri đảng Cộng hòa." |
(1 Corinthians 2:12) The spirit or energizing force that controls the world of unrighteous human society is demonic and alienated from God. Thứ tinh-thần hay sinh-hoạt-lực đang chế ngự thế-gian, tức xã-hội bất-công của con người, thuộc về ma-quỉ và chống lại Đức Chúa Trời. |
Each car of the train has its own traction motors: by means of motor control relays in each car energized by train-line wires from the front car all of the traction motors in the train are controlled in unison. Mỗi toa đều có động cơ đẩy riêng: bằng các rơ-le điều khiển động cơ trong mỗi toa được cấp năng lượng bằng dây dẫn từ toa phía trước, tất cả các động cơ của cả tàu sẽ đạt được một tốc độ thống nhất. |
Rather, may our personal relationship with Jehovah God, our faith in the ransom sacrifice of Jesus, and our bright hope in the new system of things be the energizing forces in our life. Trái lại, mong rằng mối quan hệ cá nhân của chúng ta với Giê-hô-va Đức Chúa Trời và đức tin của chúng ta nơi giá chuộc của Chúa Giê-su cùng hy vọng xán lạn trong hệ thống mới là những nguồn sức mạnh tạo sinh lực trong đời sống chúng ta. |
Years later, a revised version of this seminal advertisement had the Energizer bunny escaping the stage and moving on (according to the announcer, he "keeps going and going and going..."). Nhiều năm sau đó một phiên bản dựa trên đoạn quảng cáo ban đầu này có cảnh chú thỏ Energizer thoát khỏi sân khấu và vẫn tiếp tục (theo lời bình, nó "vẫn liên tục và liên tục và liên tục..." -"keeps going and going and going..."). |
We asked them to be worthy, qualified, spiritually energized missionaries. Chúng tôi yêu cầu họ phải trở nên những người truyền giáo xứng đáng, hội đủ điều kiện, và có sự nhiệt thành thuộc linh. |
How paying attention to their message must have energized Josiah as he waged his campaign against false worship! —Jeremiah 1:1, 2; 3:6-10; Zephaniah 1:1-6. Hẳn là việc chú ý đến thông điệp của họ đã giúp ông mạnh sức khi ông mở một chiến dịch chống lại sự thờ phượng sai lầm!—Giê-rê-mi 1:1, 2; 3:6-10; Sô-phô-ni 1:1-6. |
And the students and the others who are part of this incredibly energized base are there to answer that, and there's always something to do. Các sinh viên và những thành viên khác của mô hình đầy nhiệt huyết này sẽ ở đó để trả lời, và họ luôn có việc để làm. |
But idea doubt is energizing. Nhưng nghi ngờ ý tưởng thì rất tốt. |
We need worthy, qualified, spiritually energized missionaries who, like Helaman’s 2,000 stripling warriors, are “exceedingly valiant for courage, and also for strength and activity” and who are “true at all times in whatsoever thing they [are] entrusted” (Alma 53:20). Chúng tôi cần những người truyền giáo xứng đáng, đầy đủ điều kiện, đầy nghị lực thuộc linh là những người, giống như 2.000 chiến sĩ trẻ của Hê La Man, là “những thanh niên vô cùng dũng cảm,... khỏe mạnh và hoạt động” và là những người “luôn luôn trung thành trong mọi công việc được giao phó” (An Ma 53:20). |
Filmed in California, the video depicts Taeyeon going on a trip to re-energize herself. Quay phim tại California, video mô tả Taeyeon đi một chuyến đi để tải sinh lực cho chính bản thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ energizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới energizing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.