encostar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encostar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encostar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encostar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đến, sờ, đạt tới, đặt, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encostar
đến(touch) |
sờ(touch) |
đạt tới(touch) |
đặt(stand) |
để(stand) |
Xem thêm ví dụ
26 Do mesmo modo, embora não seja errado que o orador ocasionalmente descanse as mãos na tribuna de orador, se houver uma, certamente não se deve debruçar na tribuna, do mesmo modo como o publicador no ministério de campo não se deve encostar contra a ombreira da porta. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
A gata tornou-se popular entre os moradores do bairro por sua simpatia e seu jeito de se encostar nos degraus. Con mèo trở nên nổi tiếng với cư dân trong khu phố vì sự thân thiện và cách nó chống lại việc bị giẫm lên. |
Não pode encostar no vagabundo. Các người không thể động tới bọn tội phạm. |
Acho que devíamos encostar. Nè, các bạn, tôi nghĩ mình nên tấp vô. |
Mas se eu encostar em você, me colocam num buraco por 48h e aumentam minha sentença. Nhưng tôi sẽ không dại dột thế động vào anh là tôi sẽ bị biệt giam 48 giờ không cần biết lý do |
Se encostares um dedo mais uma vez, também vais arder. Anh mà động vào tôi nữa, thì anh cũng tàn luôn đấy. |
– Posso encostar a menina na sua pele, papai? “Chúng tôi có thể đặt cô bé lên ngực anh không, Papa?” |
Como se atreve a encostar na minha filha desse jeito? Sao anh dám đẩy con gái tôi như vậy? |
A má notícia é que para fazer isso, ele teve que conduzir a uma velocidade constante de 29 Km por hora e foi mandado encostar pela Polícia. Tin xấu là để đạt vận tốc đó, anh ấy phải lái với vận tốc 18 dặm một giờ và bị cảnh sát bắt. |
Porra, não era para encostar o caveira? Không phải chúng ta cần tìm cách cho bọn đầu lâu về vườn hay sao? |
Quando chegamos ao pátio, mandaram-me encostar na parede. Chúng tôi đến một cái sân, và họ ra lệnh cho tôi đứng dựa vào tường. |
Disseste que estavas a encostar-te. Ngươi nói ngươi ngủ ngoài đường |
Por favor, só encostar e ele não lhe dará mais problemas Làm ơn dừng lại và tôi hứa sẽ không gây thêm rắc rối đâu. |
Nem pensa em encostar nisso, garoto. Bỏ tay ra đi nhóc. |
Outros podem querer encostar os órgãos sexuais deles nos seus. Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em. |
Achas que nos v � o mandar encostar? Em nghĩ có ai phạt chúng ta à? |
Jack não se lembrava da dança em si, a não ser que ficava tentando encostar em Daisy o mínimo possível. Jack không nhớ rõ lúc khiêu vũ, ngoài ký ức cố gắng chạm vào Daisy ít hết mức có thể. |
Assim, em vez de simplesmente fazer os infratores encostar o carro e multá-los, a polícia de Gurgaon, no noroeste da Índia, também exige que eles trabalhem com os guardas por trinta minutos ou mais para orientar o trânsito. Giờ đây, thay vì chỉ ra hiệu dừng xe và ghi giấy phạt, cảnh sát ở Gurgaon, tây bắc Ấn Độ, còn buộc họ làm cộng tác viên điều khiển giao thông ít nhất là nửa giờ. |
Deixou ele encostar em você? Cô để hắn đụng vào cô? |
Encostar a Janela Acima Thay đổi cỡ cứa sổ lên trên |
Mas, se encostar no meu violão de novo, terei de te dar um murro. Nhưng nếu cậu chạm vào đàn của tớ lần nữa, tớ sẽ giã cậu đấy. |
Não consegue encostar? Anh tấp vào lề được không? |
Talvez mas estás a pedir-me que te dê a chave do quarto dele para poderes entrar encostar-lhe uma arma à cabeça e matá-lo. Có lẽ vậy nhưng nếu cậu yêu cầu tôi đưa chìa khóa phòng nó để cậu bước vào chĩa súng vào đầu nó và bóp cò. |
2 Embora seja desejável que o orador tenha confiança e equilíbrio, não se deve confundir isso com o excesso de confiança, que se manifesta por ele fazer pose ou se empertigar, ou por adotar uma postura desleixada, dum modo excessivamente descontraído, se estiver sentado, ou por se encostar demasiado à vontade na ombreira da porta, na pregação de casa em casa. 2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
E você não vai encostar um dedo em mim. Cậu không dám động vào tôi đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encostar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encostar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.