encontro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encontro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encontro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encontro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hẹn, hẹn gặp, hẹn hò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encontro
hẹnverb Acredita ou não, já tive primeiros encontros piores. Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất. |
hẹn gặpnoun Tinha ficado de se encontrar comigo hoje e depois não pôde. Anh ấy hẹn gặp tôi hôm nay, nhưng rồi lại thôi. |
hẹn hònoun Sei que não iria em um encontro nem se sua vida dependesse disso. Anh biết nếu có chết em cũng không chịu hẹn hò ai. |
Xem thêm ví dụ
Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
“A honestidade não é algo que se encontra na rua”, disse ela. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
14 Portanto, amados, visto que vocês aguardam essas coisas, façam o máximo para que ele finalmente os encontre sem mancha e sem defeito, e em paz. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Encontros face a face Những cuộc gặp mặt |
Ali estava um orangotango bebé muito doente, o meu primeiro encontro. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Scott, do Quórum dos Doze Apóstolos, que se encontra na lição do dia 3, desta unidade, no guia de estudo do aluno. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Em 1998, o presidente dos Estados Unidos Bill Clinton interveio, arranjando um encontro com os dois líderes. Năm 1998, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton đã thuyết phục hai nhà lãnh đạo gặp gỡ. |
Encontre recursos úteis para ajudar você a dar os primeiros passos: artigos, vídeos e muito mais. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
(1) Qual é a razão principal de as Testemunhas de Jeová rejeitarem transfusões de sangue e onde esse princípio se encontra na Bíblia? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Ele costumava ir para o encontro de solteiros em Hillel House. Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. |
Jeorão disse: “Chame um cavaleiro e envie-o ao encontro deles para perguntar: ‘Vocês vêm em paz?’” Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”. |
No entanto, sua posição foi de encontro aos temores e tradições arraigadas dos habitantes daquela pequena comunidade rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Aqui o utilizador pode adicionar mais locais onde procurar documentação. Para adicionar um local, carregue no botão Adicionar... e escolha a pasta onde se encontra a documentação. Pode apagar as pastas utilizando o botão Remover Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Dois, o encontro criaria um paradoxo do tempo... e uma reação em cadeia afetaria o continuum do espaço-tempo... e o universo seria destruído. và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
Augustin, um ex-funcionário do parque, relembra um encontro fora do comum que teve com gorilas em 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Vamos ao seu encontro. Hãy đi gặp họ. |
Na manhã seguinte, Wade encontra as correias de seu carro danificadas. Sáng hôm sau, Wade nhận ra vành đai quạt xe của anh bị hư hỏng. |
Agora me encontro em Roma em uma missão desesperada para corrigir os meus pecados. " Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Vai agora à esquina e encontras a resposta. Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời. |
Encontros alegres dos “Proclamadores Zelosos do Reino” “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
A minha namorada, Jill, encontrou o teu cartão para encontros-rápidos. Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh. |
Encontra-os e vão ter comigo aos estábulos. Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa. |
Calcinha nova para o encontro com Wilson? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
Não foi um encontro. Đó không phải là hẹn hò. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encontro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encontro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.