en efecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en efecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en efecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en efecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thật thế, thật vậy, đúng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en efecto
thật thếadverb En efecto, en estas situaciones también nos necesitamos unos a otros. Thật thế, chúng ta cũng cần có nhau trong những việc này. |
thật vậyadverb Y, en efecto, nuestra evaluación interna había sido muy clara Và thật vậy, sự đánh giá trong nội bộ cũng cho rằng |
đúng làadverb Bueno, deben saber que, en efecto, el borde realmente esá ahí en cierto sentido. Các bạn biết đấy, ranh giới đúng là ở đó. |
Xem thêm ví dụ
En efecto, Jesús declaró “buenas nuevas a los pobres” (Lucas 4:18). (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
En efecto, el delito vende. Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
En efecto el Talibán les crea un bloqueo absoluto de cualquier fuente de información. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
En efecto, necesitamos la protección divina. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
En efecto, el amor sincero es el verdadero secreto de la felicidad en las familias con hijastros. (1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. |
En efecto, forjamos una relación más estrecha con nuestro Padre celestial. Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm. |
En efecto, “despojaron a los egipcios” (Éxodo 12:35, 36). Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”. |
Y, en efecto, mi hijo falleció pocos días después.” Và vài ngày sau, cháu đã chết”. |
En efecto, la Biblia no es un libro de sabiduría humana; procede de Dios. Đúng vậy, Kinh-thánh không phải là sách ghi sự khôn ngoan của loài người, nhưng là sách của Đức Chúa Trời. |
En efecto, nuestra predicación santifica el nombre de Jehová ante toda la humanidad (Salmo 109:30). (Giăng 15:8) Thật vậy, hoạt động rao giảng của chúng ta làm thánh danh Đức Giê-hô-va trước toàn nhân loại. |
En efecto, podemos heredar la vida eterna. Những ai giữ trung kiên với Đức Giê-hô-va trong thử thách cuối cùng sẽ được ngài ghi tên vĩnh viễn vào “cuộn sách sự sống”. |
La segunda guerra mundial, en efecto, mató a la Sociedad de Naciones. Quả thật Thế chiến thứ hai đã khiến cho Hội Quốc Liên tan rã không còn nữa. |
En efecto, en ese lugar, igual que en todas partes, los hermanos perseveran pese a las dificultades. Vâng, các anh chị của chúng ta tại đó, cũng như ở khắp mọi nơi, kiên trì bất chấp những thử thách gay go. |
En efecto, no son pocos los que dejan la verdad y luego vuelven (Lucas 15:11-24). Quả thật, thực tế cho thấy nhiều người bỏ lẽ thật và cuối cùng đã quay trở lại.—Lu-ca 15:11-24. |
En efecto, sus emisiones acumulativas de este año equivalen a las nuestras del año 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
En efecto, la palabra de Jehová respecto a que Judá permanecería desolada se cumplió sin falta. Thật thế, lời Đức Giê-hô-va liên quan đến việc xứ Giu-đa bị hoang vu đã được ứng nghiệm. |
Bonacieux reflexionó, en efecto, sobre lo que acababan de decirle Bonacieux quả có suy nghĩ về những gì người ta vừa nói với ông ta |
En efecto, doctor. Hoàn toàn đúng, Bác sĩ. |
En efecto, cuando lo visitamos fue extremadamente amigable y aceptó unos cuantos libros. Và đúng như vậy, khi chúng tôi đi thăm ông, ông hết mực thân thiện và ông nhận một số sách. |
En efecto. Thực vậy. |
En efecto, hoy los cristianos no deben exponerse innecesariamente a ideas perjudiciales. (1 Ti-mô-thê 6:20, 21) Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ ngày nay cần tránh tiếp cận với những tư tưởng tai hại. |
En efecto, las asambleas son ocasiones felices que evidencian nuestra hermandad (Salmo 133:1). Đúng vậy, các cuộc đại hội quả thật là dịp vui mừng khẳng định tình anh em của chúng ta.—Thi-thiên 133:1. |
En efecto, Salmo 145:9 indica que “Jehová es bueno para con todos”. Thi-thiên 145:9 nói: “Đức Giê-hô-va làm lành cho muôn người”. |
En efecto, para cosechar buenos resultados necesitamos la ayuda de Jehová. Nếu muốn thành công trong việc quan trọng này, chúng ta cần sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va. |
En efecto, Dios puede proteger a sus siervos fieles de la brujería y de cualquier otro poder extraño. Đúng vậy, Đức Chúa Trời có thể che chở người trung thành của Ngài khỏi phép phù thủy và bất cứ quyền lực siêu nhiên nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en efecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en efecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.