enamorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enamorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enamorado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enamorado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, 𠊛𢞅, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enamorado

người yêu

noun

Conocerás a un muchacho que se enamorará completamente de ti.
Cậu sẽ gặp được người yêu cậu hết lòng.

𠊛𢞅

adjective

bạn trai

noun

Supongo que eso también explica porque necesitas 10 enamorados.
Xem ra vì thế nên cậu cũng cần mười bạn trai.

Xem thêm ví dụ

¡ Lo estas defendiendo porque estas locamente enamorada de él!
Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!
Q-DEPP " ESTAMOS ENAMORADOS " EI padre y ex representante de aldous Snow, Jonathan Snow...
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
Creo que alguien esta enamorado de Casey.
Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây.
Sin embargo, soy sólo una mujer enamorada.
" Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. "
Es como estar enamorado en París por primera vez, tras haber tomado tres expresos dobles.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Porque soy idiota y egoísta y estoy tan enamorado de ti y no quiero perderte.
Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em.
Esta mañana desperté enamorado.
Tớ đã thức dậy sáng nay.
No puedes imaginarte cuánto tiempo estuve enamorado de ti.
Anh không thể tưởng tượng được là em đã yêu anh bao lâu rồi đâu.
Está enamorada de Kid.
Cổ yêu Kid.
¡ Y todo este tiempo estuvo enamorado de ti!
Vậy mà anh đã luôn yêu em!
Akane se había enamorado de él, pero él desapareció por perseguir a un ex maestra que murió.
Akane yêu anh, nhưng anh đã biến mất sau cái chết của cô giáo cũ.
Jungwoo y yo estamos enamorados!
Jungwoo và tớ yêu nhau mà!
Debo estar enamorado porque...
Chắc anh yêu em rồi, vì nó bắt đầu...
Sus hermanos están molestos porque un pastor —el joven del que ella está enamorada— la ha invitado a pasear ese precioso día de primavera, pero ellos no quieren que vaya.
Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời.
ÉI está enamorado de ella.
Chú ấy yêu mẹ tôi.
Porque estoy enamorado de usted.
Vì em yêu thầy.
El Emperador está enamorado de las cosas occidentales y los samurai creen que el cambio es demasiado rápido.
Ông thấy đấy, Hoàng đế say mê điên dại những thứ thuộc về phương Tây và những võ sĩ đạo tin rằng mọi thứ đang thay đổi quá nhanh.
¿Cómo te sentiste al darme la espalda por no estar enamorado de ti?
“Cảm giác thế nào khi trả đũa tôi vì không yêu cô?
Si uno está enamorado y el otro no.
Là khi một người đang yêu còn người kia thì không.
Flores para los enamorados.
Hoa cho tình nhân đây.
Siempre estuviste más enamorado de tus edificios, de todos modos.
Đằng nào thì anh cũng xem trọng toà nhà của anh hơn.
Se llamaba Anna Boyd y estaba enamorado de ella.
Tên cô ta là Anna Boyd và anh ấy đang yêu cô ta.
¿Entonces estás enamorada de él?
Đúng là cô yêu bác thật rồi?
Ya se sabe que hay un dios que vela por los borrachos y los enamorados.
Người ta nói có một vị thần cho những kẻ yêu đương.
Pero, ¿de quién está enamorado o enamorada usted?
Nhưng bạn yêu ai?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enamorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.