ella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ella trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ella trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà ấy, cô ấy, nó, chị ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ella
bà ấypronoun Ella apeló a la corte en contra de la decisión de condenarla. Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy. |
cô ấypronoun Ninguno de ellos fue capaz de entender lo que ella estaba insinuando. Không ai trong số họ hiểu cô ấy vừa ám chỉ điều gì. |
nópronoun Mi hermano es muy importante. O al menos él piensa que lo es. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. |
chị ấypronoun El doctor dice que ella padece reumatismo. Bác sĩ bảo rằng chị ấy bị thấp khớp. |
Xem thêm ví dụ
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Ella nació en 1989 y tiene una hermana llamada Melissa. Cô sinh năm 1989 và có một chị gái tên là Melissa. |
¿Qué relación tienes con ella? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Ella sólo tomó un sorbo de champaña. Nó chỉ uống chút xíu rượu vang. |
Si no me dejas hablar con ella, encontraré otro modo. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Si no es ella, será otra persona. Không cô ta thì người khác. |
Y ella vendrá, lo prometo. Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy. |
Ella se sentía como los zombis de las películas que tanto les gustaban a Samuel y a Hal. Em cảm thấy mình giống những thây ma hồi sinh trong các phim Samuel với Hal thích xem. |
Aquellos que no creen en la exaltación o no aspiran a ella, y que son a los que más persuaden las maneras del mundo, consideran que esta proclamación sobre la familia es tan solo una declaración de normas que se debería cambiar. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Fue ella la única persona que se atrevió a mediar en las disputas de Rebeca y Amaranta. Cô là người duy nhất trong nhà đã dám can ngăn những cuộc đấu khẩu giữa Rêbêca và Amaranta. |
Pero ella, literalmente le da un tirón. Suốt ngày cứ nắm với giật hoài. |
No es ella. Không phải cô ta. |
¿Cuánto tiempo tiene ella? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
En ella se identifica a un testigo de la transacción como el sirviente de “Tattannu, gobernador de Más allá del río”, el mismo Tatenai que aparece en el libro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Me recuerdas a ella. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
Quizá mi hermano ya haya muerto y ella esté enferma y sufriendo. Có nhẽ anh tôi đã chết mà mẹ tôi thì khổ não lâm bệnh rồi chăng. |
Es ella. Cô ấy đấy |
Vivir aquí en el cielo, y puede verse en ella, pero Romeo no puede. -- Más de validez, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Ella se enteró de que él venía, así que se maquilló, se hizo un peinado y lo esperó junto a la ventana del piso de arriba. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Tras enterarse de lo que se requería de ella, exclamó: “¡Manos a la obra!”. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Aquí está ella pintando un mural de las horribles últimas semanas en el hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
No quiero decir que la malaria sea inconquistable, porque creo que lo es, sino ¿qué pasaría si atacamos esta enfermedad de acuerdo a las prioridades de las personas que viven con ella? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.