egg white trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ egg white trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egg white trong Tiếng Anh.
Từ egg white trong Tiếng Anh có nghĩa là lòng trắng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ egg white
lòng trắng trứngnoun It's got egg whites and pickle juice. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
Xem thêm ví dụ
It's got egg whites and pickle juice. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
And an egg white omelet. Và 1 trứng tráng. |
Who beats safety Will Glock like an egg white in my famous meringue recipe. Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi. |
Noted examples at the time included albumin from egg whites, blood serum albumin, fibrin, and wheat gluten. Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì. |
They also applied egg whites to their faces to create a shiny complexion. Họ cũng dùng lòng trắng trứng thoa lên mặt để tạo nên làn da sáng bóng. |
Yeah, egg whites. Được rồi, lòng trắng trứng. |
Avidin is an antinutrient found in active form in raw egg whites. Avidin là một chất phản dinh dưỡng được tìm thấy ở dạng hoạt động trong lòng trắng trứng sống. |
Substances containing albumins, such as egg white, are called albuminoids. Các chất có chứa các albumin, chẳng hạn như lòng trắng trứng, được gọi là các albuminoid. |
Egg white consists primarily of approximately 90 percent water into which is dissolved 10 percent proteins (including albumins, mucoproteins, and globulins). Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin). |
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk. Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh. |
From ancient times salt, egg whites, and other substances have been employed to clarify or bring out the color and taste of wine, the Romans even using sulfur as a disinfectant in wine making. Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu. |
The female hen has a well-developed and plump rear and is an excellent egg layer of white eggs (55-65 g), except during the winter. Gà là một bà mẹ đẻ trứng vỏ màu trắng tuyệt vời (55-65 g), ngoại trừ vào mùa đông. |
However, it is also known that Portugal was a major egg producer, mainly between the 18th and 19th centuries, and that most of the egg whites were exported to be used as a purifier in white wine production or to iron suits. Tuy nhiên, người ta cũng biết rằng Bồ Đào Nha sản xuất lượng lớn trứng, chủ yếu giữa thế kỷ thứ 18 và 19, và lúc đó hầu hết lòng trắng trứng đượng xuất khẩu để sử dụng làm sạch trong sản xuất rượu vang hoặc để là com lê. |
Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g. Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g. |
The Chilean swallow usually has a clutch of four to six white eggs. Nhạn Chilê thường đẻ trứng từ 4-6 quả trứng trắng. |
The eggs are typically white, but can have blue and green tints. Trứng thường màu trắng, nhưng có thể có sắc thái màu xanh dương và xanh lá cây. |
Most species nest in holes and lay blue or white eggs. Phần lớn các loài làm tổ trong các hốc, lỗ và đẻ các trứng màu xanh lam hay trắng. |
Eggs are chalky white and weigh about 240 grams. Trứng chim sếu màu phấn trắng và cân nặng khoảng 240 gam. |
They lay between 220–290 large white eggs annually. Chúng đẻ từ 220-290 quả trứng lớn có vỏ màu trắng mỗi năm. |
Screamers lay between 2 and 7 white eggs, with four or five being typical. Các loài an him đẻ 2 tới 7 trứng vỏ màu trắng, với 4-5 trứng là điển hình. |
They lay small white eggs about 5 times per week. Chúng đẻ trứng nhỏ, có vỏ màu trắng và đẻ khoảng 5 lần mỗi tuần. |
Belgian Bantam hens are good layers of small white eggs weighing 30–35 g. Gà mái Bantam của Bỉ là những cổ máy đẻ trứng nhỏ vỏ màu trắng có trọng lượng 30-35 g. |
Hens readily go broody, and lay very small eggs that are white or tinted in color. Gà mái dễ dàng cho trứng và đẻ trứng rất nhỏ màu trắng hoặc nhuộm màu. |
In the burrow, the wasp lays a white egg, about 2 mm long, on the roach's abdomen. Trong hang, con ong đẻ một quả trứng trắng, dài khoảng 2 mm, trên bụng của con gián. |
Pictave hens are lay about 130 creamy-white eggs per year; the eggs should weigh at least 40 g. Gà mái Pictave đẻ khoảng 130 quả trứng vỏ trắng kem mỗi năm, trứng nên cân nặng ít nhất 40 g. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egg white trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới egg white
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.