efficacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efficacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficacy trong Tiếng Anh.

Từ efficacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính có hiệu quả, hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efficacy

tính có hiệu quả

noun

hiệu lực

noun

That they should achieve what Bandura calls self-efficacy,
Rằng họ có thể đạt được mức độ mà Bandura gọi là tự hiệu lực

Xem thêm ví dụ

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
A person with high self-efficacy will attribute failure to external factors, where a person with low self-efficacy will blame low ability.
Một người tự tin vào năng lực bản thân cao sẽ không tính đến các yếu tố bên ngoài, nơi một người tự tin vào năng lực bản thân thấp sẽ đổ lỗi cho khả năng thấp.
Self-efficacy as part of core self-evaluations Timothy A. Judge et al. (2002) has argued that the concepts of locus of control, neuroticism, generalized self-efficacy (which differs from Bandura's theory of self-efficacy) and self-esteem are so strongly correlated and exhibit such a high degree of theoretical overlap that they are actually aspects of the same higher order construct, which he calls core self-evaluations.
Tự tin về năng lực bản thân là một phần của việc tự đánh giá bản chất Timothy A. Judge et al. (2002) đã lập luận rằng các khái niệm về vị trí kiểm soát, thần kinh học, tính tự tin về năng lực bản thân tổng quát (khác với lý thuyết tự tin về năng lực bản thân của Bandura) và lòng tự trọng là tương quan chặt chẽ và thể hiện mức độ chồng chéo lý thuyết cao như vậy thực sự là các khía cạnh của cùng một cấu trúc bậc cao hơn, mà ông gọi là tự đánh giá bản chất.
The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine .
Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu .
The scope of pharmacy practice includes more traditional roles such as compounding and dispensing medications, and it also includes more modern services related to health care, including clinical services, reviewing medications for safety and efficacy, and providing drug information.
Phạm vi hành nghề dược bao gồm vai trò truyền thống như bào chế và phân phát thuốc, và nó cũng bao gồm các dịch vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả các dịch vụ lâm sàng, xem xét các loại thuốc an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông tin thuốc.
In medicine, effectiveness relates to how well a treatment works in practice, especially as shown in pragmatic clinical trials, as opposed to efficacy, which measures how well it works in explanatory clinical trials or research laboratory studies.
Về mặt y học, hiệu quả liên quan đến việc điều trị hiệu quả trong thực tế như thế nào, đặc biệt là những thử nghiệm lâm sàng thực dụng, trái ngược với hiệu lực, đo lường hiệu quả của nó trong các thử nghiệm lâm sàng giải thích hay nghiên cứu phòng thí nghiệm.
RMP began to be used to treat TB in 1968 and the BTS study in the 1970s showed that 2HRE/7HR was efficacious.
RMP bắt đầu được sử dụng để điều trị bệnh lao vào năm 1968 và nghiên cứu BTS trong những năm 1970 cho thấy rằng 2HRE/7HR là hiệu quả.
People with high self-efficacy generally believe that they are in control of their own lives, that their own actions and decisions shape their lives, while people with low self-efficacy may see their lives as outside their control.
Bandura cho thấy sự khác biệt về tính tự hiệu quả tương quan với các quan điểm cơ bản về thế giới khác nhau. Những người có tự tin vào năng lực bản thân cao thường tin rằng họ nắm quyền kiểm soát cuộc sống của chính mình, rằng hành động và quyết định của họ sẽ định hình cuộc sống của họ, trong khi những người có tự tin vào năng lực bản thân thấp có thể thấy cuộc sống của họ ngoài tầm kiểm soát của họ.
Repentance will be more efficacious for such an individual.
Sự hối cải sẽ có hiệu quả hơn đối với một người như vậy.
Partaking of the fruit of the tree represents the receiving of ordinances and covenants whereby the Atonement can become fully efficacious in our lives.
Việc dự phần vào trái cây ấy tượng trưng cho việc tiếp nhận các giáo lễ và giao ước mà qua đó Sự Chuộc Tội có thể trở nên hiệu quả trọn vẹn trong cuộc sống của chúng ta.
Studies of AA's efficacy have produced inconsistent results.
Nghiên cứu tính hiệu quả của AA đã tạo ra các kết quả không thống nhất.
We get his blood, we can boost DayStar's viral efficacy to 100%.
Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%.
Self-efficacy theory has been embraced by management scholars and practitioners because of its applicability in the workplace.
Lý thuyết tự tin vào năng lực bản thân đã được các học giả và học viên quản lý chấp nhận vì tính ứng dụng của nó tại nơi làm việc.
Dukoral, an orally administered, inactivated whole cell vaccine, has an overall efficacy of about 52% during the first year after being given and 62% in the second year, with minimal side effects.
Dukoral, một loại sử dụng qua đường uống dùng tế bào không hoạt động, có hiệu quả khoảng 52% cho năm đầu tiên sau khi uống và 62% cho năm tiếp theo, với ít tác dụng phụ.
The efficacy of conversion marketing is measured by the conversion rate: the number of customers who have completed a transaction divided by the total number of website visitors.
Hiệu quả của tiếp thị chuyển đổi được đo bằng tỷ lệ chuyển đổi: số lượng khách hàng đã hoàn thành giao dịch chia cho tổng số khách truy cập trang web.
The notion of efficacy basically boils down to one -- that if somebody believes that they have the capacity to change their behavior.
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi.
Here there is a difference in US and UK guidelines; in the US testers are told to ignore the possibility of false positive due to the BCG vaccine, as the BCG is seen as having waning efficacy over time.
Ở đây có sự khác biệt trong hướng dẫn của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh; trong xét nghiệm của Hoa Kỳ được cho là bỏ qua khả năng dương tính giả do thuốc chủng ngừa BCG, vì BCG được xem là có hiệu quả suy giảm theo thời gian.
An alternative label for the same construct is trait emotional self-efficacy.
Một danh hiệu thay thế cho cùng cách xây dựng là hiệu quả bản thân về xúc cảm tính cách.
They wanted to capture one other variable, which was the patients' sense of efficacy.
Họ muốn nắm bắt được một biến số khác, đó là cảm nhận của bệnh nhân về mức độ hiệu quả.
For example, a person who is a terrible rock climber would probably have poor self-efficacy with regard to rock climbing, but this will not affect self-esteem if the person doesn’t rely on rock climbing to determine self-worth.
Ví dụ, một người leo núi đá khủng khiếp có lẽ sẽ có khả năng leo núi đá kém, nhưng điều này sẽ không ảnh hưởng đến lòng tự trọng nếu người đó không dựa vào việc leo núi để tự xác định giá trị.
There is a relationship between low self-efficacy and depression.
Có một mối quan hệ giữa tự hiệu quả thấp và trầm cảm.
Claims for the efficacy of medical treatments, and treatment of cancers in particular, are now subject to regulation in most countries.
Các tuyên bố về hiệu quả của điều trị y học bằng tinh dầu, cụ thể là hiệu quả chữa trị ung thư, hiện tại phải tuân theo các quy định điều chỉnh tại nhiều quốc gia.
And even though we recognize the importance of prayer, all of us can improve the consistency and efficacy of our personal and family prayers.
Và mặc dù chúng ta nhận biết tầm quan trọng của việc cầu nguyện nhưng tất cả chúng ta đều có thể cải tiến sự kiên định và hiệu quả của những lời cầu nguyện riêng cá nhân và chung với gia đình của chúng ta.
Based on the INSEAD business school’s Innovation Efficacy Index, Vietnam is effective in accessing world knowledge and integrating in global value chains that create a potential for productive knowledge flows.
Theo Báo cáo Chỉ số Hiệu quả Đổi mới sáng tạo (Innovation Efficacy Index) của INSEAD, Việt Nam đã thành công trong việc tiếp cận với kiến thức khoa học công nghệ của thế giới và hòa nhập vào các chuỗi giá trị toàn cầu, tạo điều kiện cho việc trao đổi tri thức hiệu quả.
The Horsemen left egg on the face of what they call the alphabet agencies, calling into question the efficacy of the FBI's task force as well as the man in charge of the investigation,
Các kỵ sĩ đã giáng 1 đòn đau vào các đặc vụ, khiến chúng ta phải đặt câu hỏi về khả năng của lực lượng FBI cũng như người chỉ huy cuộc điều tra,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.