edify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edify trong Tiếng Anh.

Từ edify trong Tiếng Anh có các nghĩa là khai trí, mở mang trí óc, soi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edify

khai trí

verb

mở mang trí óc

verb

soi sáng

verb

Yet those trying experiences have been edifying.
Tuy thế, những kinh nghiệm thử thách đó mang lại sự soi sáng cho tôi.

Xem thêm ví dụ

* Are the students edified and do they feel inspired to act on the principles that they have learned?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
“For the perfecting of the saints, for the work of the ministry, for the edifying of the body of Christ” (Ephesians 4:11–12; see also Matthew 16:18; Luke 6:13).
“Để các thánh đồ được trọn vẹn về công việc của chức dịch và sự gây dựng thân thể Đấng Ky Tô” (Ê Phê Sô 4:11–12; xin xem thêm Ma Thi Ơ 16:18; Lu Ca 6:13).
As you use your teacher manual effectively, you can prepare edifying lessons that don’t require hours of preparation time.
Khi sử dụng sách học dành cho giảng viên của mình một cách hiệu quả, thì các anh chị em có thể chuẩn bị các bài học có tính cách gây dựng mà không đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.
“Wherefore, he that preacheth and he that receiveth, understand one another, and both are edified and rejoice together” (D&C 50:17–22).
“Vậy nên, người thuyết giảng và người nhận hiểu được nhau, và cả hai được gây dựng và cùng nhau vui vẻ” (GLGƯ 50:17–22).
Students are edified when they are led through a learning process that is similar to what the teacher has experienced during lesson preparation.
Các học viên được gây dựng khi được dẫn dắt qua một tiến trình học hỏi tương tự với điều giảng viên đã cảm nhận được trong khi chuẩn bị bài học.
The following suggestions will help you encourage and conduct edifying discussions:
Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng:
We have been edified by wise and inspired messages.
Chúng ta đã được gây dựng bởi những sứ điệp thông sáng và soi dẫn.
Joined in faith, we teach and edify one another and strive to approach the full measure of discipleship, “the measure of the stature of the fulness of Christ.”
Khi kết hợp trong đức tin, chúng ta giảng dạy và gây dựng lẫn nhau và cố gắng sống theo các tiêu chuẩn cao nhất của vai trò môn đồ, “tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô.”
I hunger to be edified by the Holy Spirit and hear the voice of God as He speaks through His ordained servants.
Tôi khao khát được Đức Thánh Linh gây dựng và nghe tiếng nói của Thượng Đế khi Ngài phán qua các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài.
In order for students to feel the edifying influence of the Holy Ghost in their learning experience, they too should be “in a preparation to hear the word” (Alma 32:6).
Để các học viên cảm nhận được ảnh hưởng gây dựng của Đức Thánh Linh trong kinh nghiệm học hỏi của họ, họ cũng nên “sẵn sàng để nghe giảng lời của Thượng Đế” (An Ma 32:6).
We noted that his quorum is not only a class but also a council of young men, and they are to strengthen and edify one another under the president’s direction.
Chúng tôi thấy rằng nhóm túc số của em ấy không phải chỉ là một lớp học mà còn là một hội đồng các thiếu niên và các em này phải củng cố và gây dựng lẫn nhau, dưới sự hướng dẫn của người chủ tịch.
I will speak boldly, hoping to edify and not to offend.
Tôi sẽ nói một cách mạnh dạn, hy vọng là sẽ gây dựng chứ không xúc phạm các anh chị em.
The scriptures teach that Aaronic Priesthood quorums are to sit in council and edify—or build up and strengthen—one another.9 You edify as you teach gospel truths, share spiritual experiences, and bear testimony.
Thánh thư dạy rằng các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn là để tham gia vào các buổi họp hội đồng và gây dựng—hoặc xây đắp và củng cố—lẫn nhau.9 Các em gây dựng khi giảng dạy lẽ thật phúc âm, chia sẻ những kinh nghiệm thuộc linh, và làm chứng.
May every spouse, every child, and every parent be blessed to communicate and receive love, to bear and be edified by strong testimony, and to become more consistent in the seemingly small things that matter so much.
Cầu xin cho mỗi người phối ngẫu, mỗi đứa con, mỗi người cha, người mẹ được ban phước để truyền đạt cùng tiếp nhận tình yêu thương, chia sẻ và được gây dựng bởi chứng ngôn vững mạnh, rồi trở nên kiên định hơn trong những điều dường như nhỏ nhặt nhưng vô cùng quan trọng.
Their families were blessed, protected, and strengthened.21 In our day, countless students of the Book of Mormon have been edified by the example of these pure and righteous sons.
Gia đình của họ được ban phước, bảo vệ, và củng cố.21 Trong thời đại của chúng ta, vô số những người học Sách Mặc Môn đã được gây dựng bởi tấm gương của các con trai thanh khiết và ngay chính này.
We have been edified and uplifted by the short video presentation by President Hinckley.
Chúng ta đã được gầy dựng và nâng cao tinh thần bởi đoạn phim video ngắn do Chủ Tịch Hinckley trình bày.
He spoke these words, which first astonished me and then edified me: “I know it was the will of the Lord that she die.
Anh ấy nói những lời này mà thoạt đầu làm cho tôi kinh ngạc, nhưng rồi sau đó những lời này soi sáng cho tôi: “Tôi biết chính là ý muốn của Chúa mà em ấy chết.
When Sunday morning arrives, help them to be well rested, properly dressed, and spiritually prepared to partake of the emblems of the sacrament and receive the enlightening, edifying, ennobling power of the Holy Ghost.
Khi sáng Chúa Nhật bắt đầu, hãy giúp chúng ngủ đủ, ăn mặc thích hợp và chuẩn bị phần thuộc linh để dự phần vào các biểu tượng của Tiệc Thánh cùng tiếp nhận sự soi sáng, gây dựng cũng như quyền năng cao quý của Đức Thánh Linh.
1–5, Many false spirits are abroad in the earth; 6–9, Wo unto the hypocrites and those who are cut off from the Church; 10–14, Elders are to preach the gospel by the Spirit; 15–22, Both preachers and hearers need to be enlightened by the Spirit; 23–25, That which doth not edify is not of God; 26–28, The faithful are possessors of all things; 29–36, The prayers of the purified are answered; 37–46, Christ is the Good Shepherd and the Stone of Israel.
1–5, Nhiều thần linh giả tạo ở khắp nơi trên thế gian; 6–9, Khốn thay cho những kẻ đạo đức giả và những kẻ bị khai trừ khỏi Giáo Hội; 10–14, Các anh cả phải thuyết giảng phúc âm qua Thánh Linh; 15–22, Cả người thuyết giảng lẫn người nghe đều cần được Thánh Linh soi sáng; 23–25, Điều gì không gây dựng thì không phải của Thượng Đế; 26–28, Những người trung thành là những người có tất cả mọi vật; 29–36, Lời cầu nguyện của những người thanh khiết được đáp ứng; 37–46, Đấng Ky Tô là Người Chăn Hiền Lành và Đá của Y Sơ Ra Ên.
“And if any ... among you be strong in the Spirit, let [them] take with [them those] that [are] weak, that [the weak] may be edified in all meekness, that [they] may become strong also.”
“Và nếu có ai trong số các ngươi mạnh mẽ trong Thánh Linh thì hãy dẫn theo [những người] yếu đuối đi với [họ], để cho [người yếu đuối] được gây dựng trong mọi điều nhu mì và để [họ] cũng có thể trở nên mạnh mẽ.”
When teachers prepare and present edifying lessons on a consistent basis, students develop an expectation that they will learn something of value each time they attend class.
Khi các giảng viên chuẩn bị và trình bày các bài học đầy gây dựng một cách nhất quán, thì các học viên bắt đầu kỳ vọng rằng họ sẽ học được một điều gì có giá trị mỗi lần họ tham dự lớp học.
Pious, just, humane, temperate, and sincere; uniform, dignified, and commanding; his example was as edifying to all around him as were the effects of that example lasting. ...
Lễ nghĩa, công bình, nhân đạo, ôn hòa, và thành thật; trước sau như một, trang nghiêm, và uy nghi; mẫu người của ông như đang soi sáng cho tất cả những người quanh ông cũng như những hiệu ứng của mẫu hình này vẫn đang trường tồn...
* He edifies (lifts or builds spiritually) both the teacher and the student (see 1 Corinthians 14:12; D&C 50:22–23; 84:106).
* Ngài gây dựng (nâng đỡ hay xây đắp phần thuộc linh) giảng viên lẫn học viên (xin xem 1 Cô Rinh Tô 14:12; GLGƯ 50:22–23; 84:106).
To ridicule a student publicly may correct a student’s behavior for a time but will not edify either the teacher or the student.
Việc công khai chê cười một học viên có thể sửa đổi hành vi của một học viên trong một giây lát nhưng sẽ không gây dựng giảng viên hay học viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.