earnestly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earnestly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earnestly trong Tiếng Anh.
Từ earnestly trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách nghiêm túc, nghiêm túc, tha thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earnestly
một cách nghiêm túcadverb We must seek earnestly to obey every covenant that we make in the temple. Chúng ta phải cố gắng tuân theo một cách nghiêm túc mọi giao ước mà chúng ta lập trong đền thờ. |
nghiêm túcadverb We must seek earnestly to obey every covenant that we make in the temple. Chúng ta phải cố gắng tuân theo một cách nghiêm túc mọi giao ước mà chúng ta lập trong đền thờ. |
tha thiếtadverb Express yourself earnestly and sincerely. Thể hiện sự tha thiết và chân thành. |
Xem thêm ví dụ
That is why he is “the rewarder of those earnestly seeking him.” Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
Earnestly Seek Jehovah’s Blessing Hãy tìm kiếm ân phước của Đức Giê-hô-va |
As he spoke, I listened carefully and prayed earnestly to know what the Lord would have me say. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
When faced with trials that are particularly severe, they pray “more earnestly” to God for holy spirit, guidance, and support. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
We earnestly seek knowledge of God because we see him as our Grand Instructor Chúng ta tha thiết tìm kiếm sự hiểu biết về Đức Chúa Trời vì nhận thấy Ngài là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại |
Second, sometimes, no matter how earnestly we apply the method, we can get the wrong answer. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Nevertheless, Sergius Paulus was intrigued by the Kingdom message and “earnestly sought to hear the word of God.” Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”. |
(Hebrews 5:7; 12:2) Especially when his supreme trial was approaching did he find it necessary to pray for strength repeatedly and earnestly. Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44). |
WHEN faithful men and women in the past suffered affliction, they prayed earnestly to God for guidance. KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn. |
Success will come to you as you earnestly, prayerfully, and humbly approach the Lord. Sự thành công sẽ đến với các em khi các em tiến đến gần Chúa một cách nghiêm chỉnh, thành tâm và khiêm nhường. |
By earnestly studying the Bible, you will come to understand who Jehovah is and why he deserves your full trust. Bằng cách nghiêm túc học hỏi Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu được Đức Giê-hô-va là ai, và tại sao Ngài đáng được bạn tin cậy hoàn toàn. |
As I mentioned in my message this morning, I have felt His hand directing my efforts as I have tried earnestly to serve Him and to serve all of you. Như tôi đã nói trong sứ điệp buổi sáng hôm nay, tôi đã cảm thấy được bàn tay của Ngài hướng dẫn nỗ lực của mình trong khi cố gắng một cách nghiêm túc để phục vụ Ngài và phục vụ tất cả các anh chị em. |
+ 44 But he was in such agony that he kept praying more earnestly;+ and his sweat became as drops of blood falling to the ground. + 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất. |
Hannah prayed earnestly and promised that if she was blessed with a son, ‘she would give him to Jehovah all the days of his life.’ An-ne cầu nguyện tha thiết và hứa rằng nếu được ban phước có một con trai thì ‘bà sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va’. |
Then we should be deeply pained and ought to pray earnestly for forgiveness. Vậy thì chúng ta phải đau buồn sâu xa và phải sốt sắng cầu xin sự tha thứ (Hê-bơ-rơ 10:26-31). |
(James 1:5, 6) We should pray earnestly, with unwavering confidence that Jehovah will hear our petitions and that he will answer them in his own good time and way. Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài. |
Then let us continue to pray earnestly to our loving God, Jehovah, and humbly submit to the direction of his holy spirit and the counsel of his Word. Hãy tiếp tục cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời đầy yêu thương, khiêm nhường phục tùng những sự chỉ dẫn của thánh linh và lời khuyên trong Lời Ngài. |
So I began to pray earnestly, wanting to learn how to rely on Jehovah. Vì thế, tôi bắt đầu tha thiết cầu nguyện và muốn học cách nương cậy Đức Giê-hô-va. |
Brother Corkern encouraged the new missionaries to rely on Jehovah, “the rewarder of those earnestly seeking him.” —Hebrews 11:6. Anh Corkern khuyến khích những giáo sĩ mới nên trông cậy vào Đức Giê-hô-va, “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.—Hê-bơ-rơ 11:6. |
They “all prayed ... earnestly and when they had finished praying, the children said: ‘Daddy, we will be all right. Họ “đều cầu nguyện... thiết tha và khi họ cầu nguyện xong, mấy đứa con nói: ‘Cha ơi, chúng ta sẽ được bình an. |
By applying the Scriptures and praying earnestly, however, we can avoid greediness. Tuy nhiên, nếu áp dụng Kinh-thánh và nhiệt tâm cầu nguyện, chúng ta có thể tránh được tính tham lam. |
35 Therefore, as I said unto you, ask and ye shall receive; pray earnestly that peradventure my servant Joseph Smith, Jun., may go with you, and preside in the midst of my people, and organize my kingdom upon the aconsecrated land, and establish the children of Zion upon the laws and commandments which have been and which shall be given unto you. 35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi. |
We need to keep in mind who “the world rulers of this darkness” are and earnestly wrestle against their influence. —1 Peter 5:8. Chúng ta phải nhớ kỹ trong trí ai là “vua-chúa của thế-gian mờ-tối này” và quyết tâm kháng cự lại ảnh hưởng của chúng.—1 Phi-e-rơ 5:8. |
The gospel of Jesus Christ is filled with His power, which is available to every earnestly seeking daughter or son of God. Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô tràn đầy quyền năng của Ngài, dành sẵn cho mọi người con trai hay con gái đang thiết tha tìm kiếm của Thượng Đế. |
She felt that she was dozing off, and had just begun to dream that she was walking hand in hand with Dinah, and saying to her very earnestly,'Now, Dinah, tell me the truth: did you ever eat a bat?'when suddenly, thump! thump! down she came upon a heap of sticks and dry leaves, and the fall was over. Cô cảm thấy rằng cô ấy đã tỉnh táo, và vừa bắt đầu giấc mơ mà cô đang đi bộ tay trong tay với Dinah, và nói với cô ấy rất nghiêm túc, " Bây giờ, Dinah, hãy nói cho tôi sự thật: đã bao giờ bạn ăn một bat ́khi? đột nhiên, đập! đập! xuống đến khi một đống cành và lá khô, và mùa thu đã qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earnestly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earnestly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.