downtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ downtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downtime trong Tiếng Anh.
Từ downtime trong Tiếng Anh có các nghĩa là bế tắc, dừng, nhàn rỗi, chỗ ngắt, rãnh rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ downtime
bế tắc
|
dừng
|
nhàn rỗi
|
chỗ ngắt
|
rãnh rỗi
|
Xem thêm ví dụ
Hence, there was substantial downtime to reconfigure and dispatch their heated bed version. Do đó, đã có thời gian chết đáng kể để cấu hình lại và gửi phiên bản bàn gia nhiệt của họ. |
I guess I just needed a little downtime. Thỉnh thoảng cháu chỉ mệt chút thôi. |
It's just a little bit of downtime, Mr Zigic. Chỉ xuống phố một lát thôi, ngài Zigic. |
For larger, more critical machines where safety implications, production interruptions (so-called "downtime"), replacement parts, and other costs of failure can be appreciable (determined by the criticality index), a permanent monitoring system is typically employed rather than relying on periodic handheld data collection. Đối với các máy (quay) lớn hơn, quan trọng hơn, nơi có các yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, gián đoạn sản xuất (gọi là "thời gian ngừng hoạt động"), thiết bị thay thế và các chi phí khác (được xác định bởi chỉ số nghiêm trọng), một hệ thống giám sát cố định lâu dài sẽ được sử dụng thay vì dựa vào các thiết bị cầm tay thu thập dữ liệu định kỳ. |
The financial loss due to the downtime of belt conveyor systems can be in a range of 100,000 to 200,000 Euro per hour, considering the loss of the revenue from material conveying, and shutdowns of subsequent material processing facilities (Lodewijks, 2015). Thiệt hại tài chính do thời gian ngừng hoạt động của các hệ thống băng tải có thể nằm trong khoảng từ 100.000 đến 200.000 Euro mỗi giờ, xem xét việc mất doanh thu từ vận chuyển vật liệu và ngừng hoạt động của các cơ sở xử lý vật liệu tiếp theo (Lodewijks, 2015). </br> Sự chậm trễ trong sản xuất băng tải và các vấn đề về độ tin cậy nói chung là kết quả của sự thất bại ở một trong ba thành phần chính của hệ thống băng tải. |
The downtime of belt conveyor systems leads to stoppage of transportation of bulk materials, influencing subsequent material processing and production, and consequently causing serious financial loss. Thời gian ngừng hoạt động của hệ thống băng tải dẫn đến việc ngừng vận chuyển vật liệu rời, ảnh hưởng đến quá trình xử lý và sản xuất vật liệu tiếp theo, và do đó gây ra tổn thất tài chính nghiêm trọng. |
Plus, I've been looking at the instruction manual in my downtime, so... Thêm vào đó, tôi đang xem hướng dẫn sử dụng. |
The Morris worm has sometimes been referred to as the "Great Worm", because of the devastating effect it had on the Internet at that time, both in overall system downtime and in psychological impact on the perception of security and reliability of the Internet. Sâu Morris đôi khi được gọi là "Great Worm" (Sâu khổng lồ) do hậu quả nặng nề mà nó đã gây ra trên Internet khi đó, cả về tổng thời gian hệ thống không sử dụng được, lẫn về ảnh hưởng tâm lý đối với nhận thức về an ninh và độ tin cậy của Internet. |
Only the person who set up the speaker or smart display can set up and manage filters and Downtime. Chỉ người thiết lập loa hoặc Màn hình thông minh mới có thể thiết lập và quản lý bộ lọc và Giới hạn thời gian hoạt động. |
The upload engine will also spend additional processing time on batches that generate failed actions, because the system retries certain failed actions to ensure that failures were not caused by transient conditions such as system downtime. Công cụ tải lên cũng sẽ tốn thêm thời gian cho việc xử lý những lô phát sinh các thao tác không thành công. Đó là vì hệ thống thử lại các thao tác không thành công để đảm bảo rằng các lỗi đó không phát sinh bởi các điều kiện nhất thời như thời gian ngừng hoạt động của hệ thống. |
Vibration Analysis (VA), applied in an industrial or maintenance environment aims to reduce maintenance costs and equipment downtime by detecting equipment faults. Phân tích rung (VA), được áp dụng trong môi trường công nghiệp hoặc bảo trì nhằm mục đích giảm chi phí bảo trì và thời gian chết thiết bị bằng cách phát hiện lỗi thiết bị. |
The Hornet is also notable for having been designed to reduce maintenance, and as a result, has required far less downtime than its heavier counterparts, the F-14 Tomcat and the A-6 Intruder. Hornet cũng có ưu điểm ở việc được thiết kế nhằm giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng, nhờ đó có thời gian nghỉ ngắn hơn các máy bay cùng loại to lớn hơn như F-14 Tomcat và A-6 Intruder. |
The entire process took just a few seconds when performed by a well-trained operator, causing minimal downtime in battle. Toàn bộ quá trình chỉ mất một vài giây khi nó được thực hiện bởi một người lính được huấn luyện, và chỉ tạo ra thời gian chết tối thiểu trong trận chiến. |
Don, you and I both know we need some downtime for maintenance. Don, anh và tôi đều biết chúng ta cần thời gian ngừng hoạt động để bảo trì. |
We had some downtime and a few of us went out for drinks. Hôm đó được nghĩ nên một số người chúng tôi ra ngoài kiếm chút gì uống. |
We can't afford downtime. Chúng ta ko có thời gian đau. |
Farmers, for example, are especially sensitive to downtime during the short harvest season. Ví dụ như đối với những người nông dân, họ đặc biệt nhạy cảm với thời gian chết trong những mùa vụ thu hoạch ngắn ngày. |
Rachel, 17, is done with her chores, and she’s ready for some well-earned downtime —finally! Sau khi làm xong việc nhà thì cuối cùng Ruby, 17 tuổi, cũng được giải lao! |
And this, in turn, is pushing us towards zero unplanned downtime, which means there will be no more power outages, no more flight delays. Và điều này, ngược lại tạo động lực thúc đẩy chúng ta giảm thiểu tối đa những thời gian chết ngoài kế hoạch có nghĩa là sẽ không còn những sự cố mất điện, không còn những chuyến bay bị trì hoãn. |
What'd ya do on your downtime? Anh thường làm gì trong giờ nghỉ? |
Downtime is over . . . another argument has begun. Thế là hết giải lao... một trận cãi vã khác bùng nổ. |
Following Cabello's departure from the girl group Fifth Harmony, and after years of writing in her downtime, she began writing songs in earnest for her debut. Sau Cabello khởi hành từ các cô gái, Thứ năm, Harmony, và sau năm viết trong thời gian chết, cô ấy bắt đầu viết bài hát một cách nghiêm túc cho ra mắt của cô. |
According to the TPB Blog, this caused a downtime of 3 hours, however some users were unable to access the site immediately following the relocation due to unrelated technical difficulties. Theo blog Pirate Bay, điều này khiến TPB bị dừng trong 3 giờ Tuy nhiên một số người dùng không thể truy cập trang web do khó khăn về một số vấn đề kỹ thuật liên quan. |
If you choose to spend excessive time on recreation and entertainment, you will find that your downtime is not as refreshing as it could be. Nếu dành quá nhiều thời gian cho việc giải trí, nó sẽ không mấy thú vị nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới downtime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.