doodle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doodle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doodle trong Tiếng Anh.
Từ doodle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ nguệch ngoạc, bức vẽ nguệch ngoạc, chữ viết nguệch ngoạc, viết nguệch ngoạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doodle
vẽ nguệch ngoạcverb Made little doodles everywhere. Anh cứ vẽ nguệch ngoạc ở khắp mọi nơi. |
bức vẽ nguệch ngoạcverb |
chữ viết nguệch ngoạcverb |
viết nguệch ngoạcverb |
Xem thêm ví dụ
And finally, a lot a people aren't privy to this, but the doodle is a precursor to some of our greatest cultural assets. Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. |
And I have a beautiful page of doodles from Jonathan Woodham's talk. Và tôi có một trang nguệch ngoạc rất đẹp từ bài của Jonathan Woodham. |
Google displayed an interactive electric guitar doodle starting June 9, 2011, to celebrate the 96th birthday of Les Paul. Google cho ra mắt một doodle guitar điện từ ngày 9 tháng 6 năm 2011, để kỷ niệm sinh nhật thứ 96 của Les Paul. |
There is a powerful cultural norm against doodling in settings in which we are supposed to learn something. Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó. |
That is why millions of people doodle. Đó là lý do tại sao hàng triệu người hay vẽ vô định. |
The doodle remained on the site an extra day due to popularity in the US. Doodle được giữ lại thêm một ngày bởi vì nó quá phổ biến ở Mỹ. |
Francisca was posthumously honored with her Google Doodle designed of her popular traditional Filipino dance and it was unveiled on March 9, 2019, to celebrate her 120th birth anniversary and for her very excellent contributions in Filipino dancing. Francisca đã được vinh dự được Google Doodle vinh danh với thiết kế theo điệu nhảy truyền thống nổi tiếng của Philippines vào ngày 9 tháng 3 năm 2019, để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 120 của bà và cho những đóng góp rất xuất sắc của bà trong lĩnh vực vũ đạo dân gian Philippines. |
On 6 June 2014, a Google doodle commemorated Shusaku's 185th birthday. Ngày 6 tháng 6 năm 2014, một Google doodle kỷ niệm sinh nhật lần thứ 185 của Shusaku. |
Google Doodles are also used to depict major events at Google, such as the company's own anniversary. Các Google Doodle cũng được sử dụng để miêu tả các sự kiện lớn tại Google, chẳng hạn như ngày kỷ niệm riêng của công ty. |
We start from doodles and sketches. Chúng tôi bắt đầu từ vẽ và phát thảo. |
The Doodle reached all the countries of the Arab World. Doodle có mặt tại tất cả quốc gia thuộc thế giới Ả Rập. |
It now has its own page linked to the Google Doodles archives. Hiện tại nó đã có một trang riêng của mình liên kết đến kho lưu trữ của Google Doodle. |
Google announced the top winners of ADC II on November 30, with SweetDreams, What the Doodle!? and WaveSecure being nominated the overall winners of the challenge. Google công bố những người thắng cuộc ADC II vào ngày 30 tháng 11, với các ứng dụng SweetDreams, What the Doodle!? và WaveSecure trở thành người thắng chung cuộc của cuộc thi. |
Made little doodles everywhere. Anh cứ vẽ nguệch ngoạc ở khắp mọi nơi. |
Here's the real definition: Doodling is really to make spontaneous marks to help yourself think. Đây là một định nghĩa thực sự: Vẽ vô định là tạo ra những nét vẽ hay ký tự một cách tự nhiên để giúp người ta suy nghĩ. |
* Pay attention instead of sleeping , chatting , doodling * Tập trung thay vì ngủ gục , tán gẫu , hay là vẽ nguệch ngoạc |
On 30 June 2017 Google dedicated a Doodle to the novelist for the 81st anniversary of her birth. Ngày 30 tháng 6 năm 2017, Google dành một Doodle cho nữ tiểu thuyết gia nhằm kỷ niệm 81 năm ngày sinh của bà. |
Users can resize messages and add doodles and stickers on images before sending them. Người dùng có thể chỉnh sửa kích thước ảnh và thêm các doodle và hình dán lên ảnh trước khi gửi. |
You Can Do More Than Doodle Không chỉ vẽ nguệch ngoạc |
And unfortunately, the press tends to reinforce this norm when they're reporting on a doodling scene -- of an important person at a confirmation hearing and the like -- they typically use words like "discovered" or "caught" or "found out," as if there's some sort of criminal act being committed. Và thật không may mắn, xu hướng chung là ủng hộ quan điểm này khi người ta báo cáo về một hình ảnh vẽ vô định của một người quan trọng tại một phiên điêu trần hay tương tự -- họ thường hay sử dụng những từ như "phát hiện ra" "bắt được", hay là "tìm thấy" như thể có một vài hành vi phạm tội đã được cấu thành. |
These are the kinds of stories that convinced me that letter- writing will never again need to flip back her hair and talk about efficiency, because she is an art form now, all the parts of her, the signing, the scripting, the mailing, the doodles in the margins. Trên đây là những câu chuyện đã thuyết phục tôi rằng viết thư tay sẽ không bao giờ cần phải hất đầu lại và nói về hiệu quả, vì rằng đó là một hình thức nghệ thuật tất cả những phần của nó, bao gồm chữ ký, chữ viết, việc gửi thư, nét viết nguệch ngoạc bên lề. |
She knew how Yankee Doodle felt, when he could not see the town because there were so many houses. Cô hiểu chàng Mèo Khờ cảm thấy ra sao khi anh ta không thể tìm thấy thành phố vì có quá nhiều nhà như thế. |
I was endlessly getting busted in math class doodling behind the textbook. Tôi cứ bị bắt gặp trong lớp toán tô vẽ đằng sau quyển sách giáo khoa |
She does not doodle. Con không được phép lơ là. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doodle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doodle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.