división trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ división trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ división trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ división trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phép chia, ngành, phép chia, phần, Ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ división
Phép chianoun (operación aritmética de descomposición) El resto de la clase continúa con las divisiones largas. Cả lớp đang làm phép chia dài. |
ngànhnoun (categoría taxonómica entre el reino y la clase) |
phép chianoun El resto de la clase continúa con las divisiones largas. Cả lớp đang làm phép chia dài. |
phầnnoun Es uno de los originales, de la división de Fontana. Một trong những cái nguyên bản, phần Fontana. |
Ngành(División (biología) |
Xem thêm ví dụ
El Flakpanzer 38(t) se construyó con el propósito de formar parte de las filas del pelotón antiaéreo de cada batallón de tanques (Panzer Abteilung) en una División Panzer. Flakpanzer 38(t) được dự định trang bị cho các trung đội phòng không của từng tiểu đoàn (Panzer Abteilung) trong một sư đoàn chiến xa Panzer. |
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
En general, se considera que existió una división política, con Del Bosque y los jugadores Fernando Hierro, Fernando Morientes, Claude Makélélé y Steve McManaman, por un lado y Pérez por el otro. Nhiều người tin rằng đã có một sự chia rẽ giữa 2 bên: del Bosque và các cầu thủ của ông (Fernando Hierro, Fernando Morientes, Steve McManaman, and Claude Makélélé) và Pérez. |
Maxwell dijo en 1982: “Mucha de esa división ocurrirá debido a conductas de las que no nos arrepentimos. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños. Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn. |
Taylor alcanzó el máximo escalafón en el ejército bajo la tutela del general Matthew B. Ridgway cuando éste comandó la 82.a División Aerotransportada en la primera mitad de la Segunda Guerra Mundial. Sự gia nhập đội ngũ yếu nhân trong chính phủ Hoa Kỳ của tướng Taylor bắt đầu khi dưới sự chỉ bảo của tướng Matthew B. Ridgway trong Sư đoàn dù 82, tướng Ridgway khi đó là tư lệnh sư đoàn trong thời gian đầu Chiến tranh thế giới thứ hai. |
La División no puede encontrarte aquí. Vì vậy, Division không thể tìm ra anh. |
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs. Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska. |
Sólo la llegada de la 11.a División Aerotransportada alrededor de 22 de noviembre, finalmente hizo que el general Hodge permitiera a toda la 7.a División moverse hacia el oeste. Chỉ đến khi có sự hỗ trợ từ Sư đoàn Không vận 11 vào ngày 22 tháng 11, Tướng Hodge mới có thể cho toàn bộ Sư đoàn 7 hành quân về phía tây. |
A raíz de esta división, Rehoboam, hijo de Salomón, gobernó sobre el reino meridional de Judá, y el rey Jeroboán, efraimita, sobre el reino septentrional de Israel. Rồi con của Sa-lô-môn, là Rô-bô-am, cai trị nước phương nam là Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im. |
¿ Le recuerda la División? Có nhớ gì về Division không? |
Es el primer paso para derribar los muros que tanta ira, odio, división y violencia generan en el mundo. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Esta división existe fundamentalmente, básicamente, cuando hay un observador separado de la cosa que observa. Phân chia này tồn tại từ căn bản, từ nền tảng, chừng nào còn có người quan sát tách rời khỏi vật được quan sát. |
Pues bien, ellos constituyen una hermandad internacional que se extiende por más de 200 países y que vence las divisiones que se deben a nacionalidad, raza, idioma y clase social. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Por lo tanto, como las pruebas que se acumulan en un caso judicial, la división entre los que apoyan a los hermanos de Jesús y los que no quieren apoyarlo se está poniendo de manifiesto. Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Tomaron un barco, y he aquí otra división -- el barco iba o a Canadá o a Australia. Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. |
La “nueva tierra” no es otro globo terrestre, sino una nueva sociedad de personas en este planeta... compuesta de súbditos obedientes del Reino de Cristo, sin divisiones raciales, nacionales ni lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
El 19, el Segundo Ejército de Choque capturó a Ropsha y la 63.a División de Fusileros de la Guardia, parte del 42 Ejército, expulsó a los alemanes de Krasnoye Selo . Vào ngày 19, Tập đoàn quân xung kích số 2 đã giải phóng Ropša và sư đoàn bộ binh cận vệ số 63 (thuộc Tập đoàn quân số 42) đã đuổi quân Đức khỏi Krasnoye Selo. |
(Judas 3, 4, 12, 19.) Indiscutiblemente, los ancianos tienen que tomar una postura firme en contra de cualquiera que trate de causar divisiones, puesto que Pablo escribió: “Vigilen a los que causan divisiones y ocasiones de tropiezo contrario a la enseñanza que ustedes han aprendido, y que los eviten”. Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
La División te está buscando Kyra Tổ chức đang kiếm cô đấy Kyra |
15 Satanás se vale de las diferencias personales para causar divisiones en el pueblo de Jehová. 15 Sa-tan dùng những mối bất đồng làm cạm bẫy để gây chia rẽ dân Đức Chúa Trời. |
Algunos dicen que la alondra hace la división de dulces, así que ¿Acaso esto no, porque nos aparta: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
Lorenzetti nos advierte que debemos reconocer las sombras de la Avaricia, el Fraude, la División, incluso del Tirano cuando invaden nuestro paisaje político, especialmente cuando esas sombras las dibujan los líderes políticos que reclaman a voz alzada que representan al buen gobierno y prometen hacer a EE.UU. grande de nuevo. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
La noche del 1 de febrero 20 destructores de la 8.a Flota de Mikawa al mando de Shintaro Hashimoto exitosamente retiraron del lugar a 4935 soldados, la mayoría perteneciente a la 38.a división. Vào đêm 1 tháng 2, một lực lượng 20 tàu khu trục thuộc Hạm đội 8 của Mikawa dưới quyền chỉ huy của Shintaro Hashimoto di tản thành công 4.935 binh sĩ, chủ yếu thuộc Sư đoàn 38, khỏi Guadalcanal. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ división trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới división
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.