divertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ divertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vui vẻ, dễ cười, khôi hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divertido
Vui vẻadjective Me divertí poniéndole champú pero preferiría lamerle esos melones. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
dễ cườiadjective |
khôi hàiadjective Pasemos a otro que me pareció muy divertido e interesante, Vậy hãy tiếp tục với một điều khác rất khôi hài và thú vị với tôi, |
Xem thêm ví dụ
Se ha divertido, ahora ponle fin a esto. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Eso no es divertido. Thế là không hay. |
Las carreras de autos son un oficio viejo y divertido. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
Si ese telépata se mete en tu cabeza, no será tan divertido como yo. Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu. |
Muy divertido. Nghe vui thật. |
En vista de que el espiritismo sitúa a la persona bajo el influjo demoníaco, resista la tentación de participar en sus prácticas, no importa lo divertidas o emocionantes que parezcan. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
No creo que eso sea muy divertido. Bố không nghĩ nó vui đâu. |
Debe ser más divertido que verte peinándote el cabello! Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây! |
Es divertido, muy guay. Vui lắm, rất nét. |
Te pareció divertido. Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục. |
Un poco de vacaciones en familia, en realidad podrían ser divertidas. Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui. |
Es lo divertido de la Física. Vật lý quả thật rất thú vị. |
Ha sido divertido, ¿no? Vui thật, phải không? |
Esto es divertido, ¿no es así? Thế này vui thật, đúng không? |
Son divertidos. Tại vui lắm. |
Será divertido. Sẽ vui đấy. |
Creí que esas fiestas eran divertidas. Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa |
Esto será divertido impresionante. Thế thì tiếp theo sẽ càng vui. |
Hombre: (En holandés) ¿Suena divertido? Người cha:(tiếng Hà Lan): Điều đó vui con nhỉ? |
Que te hayas divertido, ¿no? Cô đã rất thích thú, đúng không? |
Una de esas suena mucho más divertida que la otra. Một vế nghe có vẻ buồn cười hơn vế kia. |
Las directrices que encontrarás a continuación permiten que todos disfrutemos de una experiencia divertida y entretenida en YouTube. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Será divertido, ¿ eh? Sẽ vui lắm, eh? |
Pues, ¿qué tiene de divertido? Well, còn gì vui nữa chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới divertido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.