disruptivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disruptivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disruptivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disruptivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tia lửa, phá hoại, tàn hại, phá nổ, người vui tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disruptivo
tia lửa(spark) |
phá hoại
|
tàn hại
|
phá nổ
|
người vui tính(spark) |
Xem thêm ví dụ
La selección disruptiva es la hipótesis de que dos subpoblaciones de una especie viven en ambientes diferentes que seleccionan diferentes alelos de un mismo locus. Chọn lọc đa dạng hóa là giả thiết cho rằng hai hạ quần thể của một loài sống ở những môi trường khác nhau chọn lọc những alen khác nhau ở một locus cụ thể. |
Para entonces, el sector había avanzado mucho y teníamos diferentes herramientas para controlar el comportamiento disruptivo. Thời điểm đó, công nghiệp đã phát triển nhiều, và chúng tôi có nhiều công cụ và kỹ thuật khác nhau để quản lý hành vi gây rối. |
Estoy hablando de todos estos profesionales bien pagados y con currículos excelentes que ganan su dinero en reuniones estratégicas y transacciones personalizadas durante una tormenta de ideas que añade un valor suplementario a la co-creación disruptiva de una sociedad en redes. Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội. |
La segunda razón por la que los usuarios son más y más importantes es que ellos son la fuente de grandes y disruptivas innovaciones. Lý do thứ hai mà người dùng càng ngày càng quan trọng là họ là nguồn gốc của những sự cách tân lớn và đột phát. |
Está la innovación sostenible que servirá de apoyo a una institución existente o a una organización, y la innovación disruptiva que romperá con él, creará una manera distinta de hacerlo. Đó là cách mạng chống đỡ, mà sẽ cứu sống một học viện hay tổ chức sẵn có. và cách mạng phá vỡ mà sẽ phá nhỏ ra, thiết lập cách thức hành động khác. |
Mi siguiente asignación fue en una de las cárceles más seguras del estado donde estaban los reclusos más violentos y disruptivos. Sau đó tôi chuyển tới 1 trong những nhà tù tệ nhất bang nơi mà các tù nhân bạo lực và gây rối hơn được giam giữ. |
Además, los intersticiales ofrecen un mejor rendimiento que los banners, siempre y cuando la interfaz de usuario permita una colocación no disruptiva, por ejemplo, entre artículos o niveles. Ngoài ra, quảng cáo chuyển tiếp hoạt động tốt hơn so với biểu ngữ miễn là giao diện người dùng cho phép vị trí không gián đoạn, chẳng hạn như giữa các bài viết hoặc các cấp. |
Si pensamos en tecnologías disruptivas vemos un patrón casi omnipresente de tecnología cada vez más pequeña y menos costosa. Khi chúng ta nghĩ về kỹ thuật đột phá, có thể thấy một chiều hướng xuất hiện ở hầu hết mọi nơi, đó là các thiết bị công nghệ dần trở nên nhỏ hơn và rẻ hơn. |
Necesitamos entrar en un futuro transformador, disruptivo, donde empezar a pensar de forma no convencional. Cần hướng đến một tương lai biến đổi, đột phá, nơi ta bắt đầu suy nghĩ bên ngoài chiếc hộp. |
El siglo XX fue testigo de la resolución de este problema, pero de una manera completamente inesperada y disruptiva. Thế kỉ 20 đã có những bước tiến trong vấn đề này, nhưng theo cách hoàn toàn ngoài mong đợi. |
Por eso creamos una estructura muy disruptiva que imita el diseño del hueso, o esqueleto, que ocurre en la naturaleza. Vì vậy chúng tôi đã tạo ra một cấu trúc rất phân rã, nó bắt chước thiết kế của xương hoặc một bộ khung xương, tìm thấy trong tự nhiên. |
Solo podemos crear una visión del futuro, cómo podría ser, una visión que revele ideas disruptivas, lo cual es inspirador, y esa es la razón más importante que rompe las cadenas del pensamiento común. Chúng ta chỉ có thể tạo ra hình ảnh của tương lai, nó có thể sẽ thế nào, một hình ảnh cho thấy những ý tưởng đột phá, mà đang được truyền cảm hứng, và đây là lý do quan trọng nhất phá vỡ các chuỗi suy nghĩ thông thường. |
Pero finalmente, desapareció debido a las tecnologías disruptivas. Nhưng cuối cùng, đó là thất bại này chồng chất thất bại. |
Y, por ende, no hablamos de innovación incremental sino de innovación disruptiva. Và vì thế bạn không nói về sự sáng tạo đang phát triển mà là sự sáng tạo mang tính đột phá. |
Pero también sé que esta disruptiva fuerza de cambio no debe ser conducida por la política de hoy. Nhưng tôi cũng biết rằng đội quân chuẩn bị cho sự thay đổi này sẽ không được hướng dẫn bởi những chính sách chính trị của ngày nay. |
Puede ser incremental o disruptiva. Nó có thể có tác động dần dần cũng có thể là bước tiến lớn. |
Y con eso no me refiero literalmente a construir lo que la gente pidió porque a menudo las personas no saben, especialmente en cuanto a tecnologías disruptivas. Và do đó tôi không có nghĩa là nghĩa là xây dựng những gì mọi người yêu cầu bởi vì mọi người thường không biết, đặc biệt là cho các công nghệ gây rối. |
Aquí tenemos solo el primer paso, pero muestra que mejorando la tecnología, la privacidad no tiene que ser difícil, no tiene que ser disruptiva. Những gì chúng ta có ở đây thật sự chỉ là bước đầu tiên, nhưng nó cho thấy rằng với kỹ thuật phát triển, riêng tư không phải là chuyện khó khăn, nó không đáng bị xâm phạm. |
Y aquellos que impiden el progreso los disruptivos, los aberrantes serán purgados sistemáticamente de nuestra sociedad. Bởi vì ngày mới sắp đến và những ai cản trở sự tiến bộ sự đột phá, sự bất thường.... sẽ bị loại khỏi hệ thống xã hội của chúng ta, ở đây không hề có nhân nhượng, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disruptivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disruptivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.