disponibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disponibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disponibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính tiện dụng, tính ích lợi, Sự tiếp cận, tình trạng, trạng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disponibilidad
tính tiện dụng(accessibility) |
tính ích lợi(availability) |
Sự tiếp cận(accessibility) |
tình trạng
|
trạng thái
|
Xem thêm ví dụ
Para obtener más información, consulte la disponibilidad de funciones de Soluciones de Vídeo o póngase en contacto con su gestor de cuentas. Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin. |
Puedes utilizar el estado de publicación para conocer la disponibilidad de tu aplicación en Google Play tanto si la publicas por primera vez como si se trata de una actualización. Dù đang xuất bản ứng dụng lần đầu tiên hay thực hiện cập nhật, bạn đều có thể sử dụng trạng thái xuất bản để nắm rõ việc ứng dụng có hiển thị trên Google Play hay không. |
Monitoreo y manejo de servicios DHCP y DNS: IPAM permite el control automatizado de la disponibilidad de servicio para servidores DHCP y DNS Microsoft a través de la red. Điều chỉnh và quản lý DHCP và các dịch vụ DNS: IPAM cho phép các dịch vụ tự động quản lý các server DHCP và DNS băng qua vùng. |
Pulse este botón para cambiar la configuración de la cámara seleccionada. La disponibilidad de esta característica y de los contenidos del diálogo de configuración dependen del modelo de cámara Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Estamos viendo un aumento de esta disponibilidad liderada por la proliferación de dispositivos móviles, globalmente, a través de todos los estratos sociales. Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
Al combinar tales iniciativas con el espíritu dispuesto y la disponibilidad de los voluntarios de la localidad, los resultados son muy animadores. Những nỗ lực trên khi được phối hợp với tinh thần sẵn sàng và tình nguyện của những người địa phương đã đem lại kết quả vô cùng khích lệ. |
Cuando alguien accede a tu sitio web desde uno de tus anuncios de Shopping, espera que la información de precio y disponibilidad que se indica en el sitio coincida con la que ha visto en el anuncio. Một người truy cập vào trang web của bạn từ một trong các Quảng cáo mua sắm sẽ mong đợi thông tin về giá và trạng thái còn hàng trên trang web sẽ giống như thông tin được hiển thị trong quảng cáo. |
Algunos, como condition [estado] y availability [disponibilidad], pueden tener valores estandarizados o aceptados. Các thuộc tính như condition [tình_trạng] và availability [còn_hàng] có thể có các giá trị được chuẩn hóa hoặc được chấp nhận. |
[2] Debido a las sanciones internacionales implementadas recientemente contra la región de Crimea, la disponibilidad de los productos indicados anteriormente en Rusia y en Ucrania no se aplica a la región de Crimea. [2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea |
Bien si la disponibilidad de municiones es lo único que les preocupa entonces la.22 es la que quieren. Well, liệu có phải đạn luôn sẵn sàng là tất cả những gì các anh quan tâm sau đó là con đường cần đi là 22. |
Gracias a la mayor disponibilidad de transporte, la velocidad de las comunicaciones y la globalización de las economías, la tierra se está convirtiendo en una gran aldea donde pueblos y naciones coinciden, se conectan y se interrelacionan como nunca. Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết. |
A pesar de que el add-on está autorizado por Blizzard Entertainment, ofrecen ningún comentario sobre el apoyo o la disponibilidad de la partida. Mặc dù add-on được sự ủy quyền của Blizzard Entertainment, họ chẳng đưa ra lời bình luận nào về sự hỗ trợ và tính ích lợi của game. |
Considerando que en el año 2001 el B-1 tuvo un promedio de 53% de disponibilidad, y el B-2 sólo alcanzó un 26%, el B-52 registró un promedio de 80%. Adicionalmente, se ha propuesto una variante del B-52H denominada EB-52. Trong khi chiếc B-1 đạt được tỉ lệ thời gian trung bình là 53% và chiếc B-2 đạt được 26% , chiếc B-52 đạt trung bình đến 80%. |
El patrón de la vida en Sri Lanka depende directamente de la disponibilidad de agua. Sinh vật ở Sri Lanka phụ thuộc trực tiếp vào sự sẵn có của nước mưa. |
Tuve que comprobar la disponibilidad de su móvil para descubrir desde que parte de Italia estaba enviando mensajes. Tôi đã gửi tín hiệu đến điện thoại của con bé để tìm xem nó nhắn tin từ chỗ nào tại Italy. |
Mientras utilice los informes de atribución basados en datos, puede recibir notificaciones de producto sobre la disponibilidad de su modelo de atribución basado en datos. Khi bạn sử dụng báo cáo Phân bổ theo hướng dữ liệu, bạn có thể nhận được thông báo trong sản phẩm về tính khả dụng của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu. |
Cortana verificaría la disponibilidad de las personas en el Calendario de Outlook o el Calendario de Google, y trabajaría con otras personas en el correo electrónico para programar la reunión. Cortana sau đó sẽ kiểm tra tình trạng rảnh hay bận của mọi người trong Outlook Calendar hoặc Google Calendar, và làm việc với những người khác được gửi kèm trên thư để sắp xếp cuộc họp. |
Sigue estos pasos para cambiar la disponibilidad de las versiones alfa y beta de la aplicación: Để thay đổi phạm vi hoạt động cho bản phát hành alpha và beta của ứng dụng, hãy thực hiện như sau: |
Aun cuando los fondos de Estados Unidos seguirán utilizándose en préstamos para la edificación de Salones del Reino aquí, al grado que se vayan satisfaciendo dichas necesidades y según la disponibilidad de los fondos, se emplearán también para asistir a las congregaciones fuera de Estados Unidos. Trong khi quỹ ở Hoa Kỳ sẽ tiếp tục cho hội thánh vay tiền để xây cất Phòng Nước Trời ở nước này theo nhu cầu, một khi các nhu cầu ấy được đáp ứng và nếu có tiền trong quỹ, quỹ này cũng sẽ được dùng để giúp đỡ những hội thánh ngoài Hoa Kỳ. |
Las herramientas de extracción de datos avanzadas pueden encontrar información sobre el precio y la disponibilidad de un producto en su página de destino. Công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao có thể tìm thông tin về giá và tình trạng còn hàng trên trang đích của sản phẩm. |
¿Hay la misma disponibilidad de entrenadores para todos los equipos? Chất lượng huấn luyện viên đang có của mỗi đội có bằng nhau không? |
Esta función se ha diseñado para corregir pequeños errores de precios y disponibilidad en un porcentaje reducido de sus artículos. Tính năng này được thiết kế để khắc phục các vấn đề nhỏ liên quan tới tính chính xác về giá và tình trạng còn hàng cho số ít mặt hàng của bạn. |
Disponibilidad del producto Tình trạng còn hàng của sản phẩm |
Sin embargo, el desarrollo de la energía solar se estancó a comienzos del siglo XX debido a la cada vez mayor disponibilidad y economía de escala de fuentes no renovables como el carbón y el petróleo. En 1974, se estimaba que tan sólo seis casas privadas en toda Norteamérica eran alimentadas mediante sistemas solares. No obstante, la crisis del petróleo de 1973 y la crisis de 1979 provocaron un cambio importante de la política energética alrededor del mundo y puso de nuevo el foco de atención en las incipientes tecnologías solares. Se desarrollaron las primeras estrategias de desarrollo, centradas en programas de incentivos como el Federal Photovoltaic Utilization Program en Estados Unidos y el Sunshine Program en Japón. Tuy nhiên, phát triển các công nghệ năng lượng mặt trời trì trệ trong những năm đầu thế kỷ XX khi đối mặt với sự sẵn có ngày càng tăng, tính kinh tế, và sự tiện dụng của than và dầu mỏ Lệnh cấm vận dầu 1973 và cuộc khủng hoảng năng lượng 1979 gây ra sự tổ chức lại chính sách năng lượng trên toàn thế giới và mang lại sự chú ý đổi mới để phát triển công nghệ năng lượng mặt trời. chiến lược triển khai tập trung vào các chương trình khuyến khích, chẳng hạn như Chương trình Sử dụng quang điện liên bang ở Mỹ và Chương trình Sunshine tại Nhật Bản. |
Estamos encantados de ampliar la disponibilidad de Google Play a más países. Chúng tôi rất vui mừng được mang Google Play đến nhiều quốc gia hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disponibilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.