disagree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disagree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disagree trong Tiếng Anh.
Từ disagree trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất đồng, không đồng ý, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disagree
bất đồngverb To agree to disagree on red velvet cake. Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. |
không đồng ýverb I disagree with that comment. Tôi không đồng ý với bình luận này. |
khácadjective If these historians are reliable, why do they disagree? Nếu sự ghi chép của các sử gia này đều chính xác, tại sao số liệu trong đó khác nhau? |
Xem thêm ví dụ
Strasser disagreed with Hitler on many parts of the party platform, and in November 1926 began working on a revision. Strasser bất đồng với Hitler về nhiều phần trong cương lĩnh đảng và từ tháng 11 năm 1926 ông bắt đầu có một sự xét lại. |
And you know the number of those that disagreed with the scientific consensus that we're causing global warming and that it's a serious problem? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed. Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên. |
HISTORIANS disagree regarding the year in which the reign of Persian King Artaxerxes began. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision. Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân. |
I don't mean to disagree with ye, brother, but I know Jamie. Tôi không có ý phản đối thưa cha, nhưng tôi biết Jamie. |
You disagree? Anh không đồng ý sao? |
They may be disagreeable to his formulas. MEN: Có thể họ sẽ không vừa ý với các công thức của cậu ấy. |
France granted Cansız asylum in 1998 after she had disagreed with some senior PKK figures. Pháp đã cho Cansız tị nạn vào năm 1998 sau khi bà không đồng ý với một số nhân vật PKK cao cấp. |
And Isabella disagrees with you. Isabella không có nghĩ như cậu. |
We can have disagreements without being disagreeable, but it's important for us to sharpen each other, so that we all can rise. Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên |
The factions usually disagreed on how little or how much reform was needed to rejuvenate the Soviet system. Các phe phái thường không đồng ý về cách ít hoặc bao nhiêu cải cách là cần thiết để trẻ hóa hệ thống Xô Viết. |
Of course, some skeptics disagree, asserting that facts and statistics are subjective and can be manipulated. Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo. |
To agree to disagree on red velvet cake. Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. |
Although disagreeing with the original commitment to the Iraq War, Rudd supports the continued deployment of Australian troops in Iraq, but not the continued deployment of combat troops. Dù bất đồng với quan điểm chủ chiến trong chiến tranh Iraq, Rudd ủng hộ việc triển khai quân Úc ở Iraq, nhưng không phải binh sĩ chiến đấu. |
We disagreed and I dismissed him. Có chuyện không tốt, tôi đã đuổi hắn rồi. |
France found the prospect of the emperor's cousin on the English throne disagreeable and engaged in secret talks with Northumberland, indicating support. Người Pháp thấy rằng nguy cơ một người họ hàng của hoàng đế Thánh chế La Mã trên ngai vàng Anh (Mary) là bất lợi cho họ và tham gia vào các cuộc đàm phán bí mật với Northumberland, tỏ ý hỗ trợ ông ta. |
Mary hated their untidy bungalow and was so disagreeable to them that after the first day or two nobody would play with her. Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy. |
John, quoted earlier, says, “I feel that it is important not to disagree in front of the children.” Anh John, được đề cập ở trên, cho biết: “Tôi cảm thấy điều quan trọng là không để lộ bất đồng ý kiến trước mặt con”. |
And the other side which you're going to engage is the one with whom you profoundly disagree. Và cái bên bạn muốn thương lượng lại chính là bên mà bạn đang có sự bất đồng sâu sắc. |
Although most members of the Iraqi Revolutionary Command Council (RCC) favoured joining Iraq with the UAR, the new prime minister Abdel Karim Qasim disagreed. Dẫu cho phần đông các thành viên trong Hội đồng Chỉ huy Cách mạng Iraq muốn sáp nhập Iraq với Cộng hòa Ả Rập Thống nhất nhưng tân Tổng thống Abdel Karim Qasim lại phản đối điều này. |
Maybe you and I disagree. Có thể bạn và tôi không cùng quan điểm. |
Well, there are many who would disagree with that thesis. Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó. |
I'm not above disagreeing with an ally when they're wrong. Khi đồng minh sai, tôi không thể không phản đối được. |
My father would disagree Cha tao có thể không đồng ý |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disagree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disagree
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.