dilettante trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilettante trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilettante trong Tiếng Anh.
Từ dilettante trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chuyên sâu, người không chuyên sâu, tay chơi tài tử, tài tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilettante
không chuyên sâuadjective |
người không chuyên sâuadjective |
tay chơi tài tửadjective |
tài tửadjective Quite a handsome allowance for a mere dilettante. Đó là một khoản kha khá để cho một tên tài tử. |
Xem thêm ví dụ
Out he came, not noticing Fearenside's dog, who was sniffing in a dilettante spirit at Ra ông không nhận thấy con chó Fearenside, người đã đánh hơi trong một tinh thần tài tử |
Da Vinci is a mere dilettante. Da Vinci chỉ là một tên tài tử. |
So one of the things is that, I mean, some people would say, like, "Oh, you're being a dilettante," and maybe that's true. (Cười) Một trong những điều, ý tôi là, có người sẽ nói rằng "Ồ, anh đúng là tài tử." và có lẽ đúng. |
So one of the things is that, I mean, some people would say, like, " Oh, you're being a dilettante, " and maybe that's true. Một trong những điều, ý tôi là, có người sẽ nói rằng " Ồ, anh đúng là tài tử. " và có lẽ đúng. |
"Ancient Chersoneses in Crimea: Dilettante travel". Ngày 13 tháng 2 năm 2009. ^ a ă “Ancient Chersoneses in Crimea: Dilettante travel”. |
The Ambassador isn't some dilettante political appointee. Ngài đại sứ không phải là một tay chơi chính trị sành điệu. |
Quite a handsome allowance for a mere dilettante. Đó là một khoản kha khá để cho một tên tài tử. |
He was once portrayed as a rather likable, though overexcited, character; however, following the corruption allegations, he has been shown as a kind of dilettante and incompetent who pilfers public money and lies through his teeth. Ông từng được thể hiện như một nhân vật đáng quý, dù hơi quá dễ bị kích động; tuy nhiên, sau những cáo buộc tham nhũng, ông đã được thể hiện như một kẻ tài tử và không có tài năng người ăn trộm tiền của công và nối dối qua hàm răng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilettante trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dilettante
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.