digging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digging trong Tiếng Anh.
Từ digging trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏ, mỏ vàng, sự bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digging
mỏnoun She can run on home to her gold-digging mama and you're free to go. Cô bé có thể chạy về nhà với bà mẹ " đào mỏ. " Và anh thì tự do đi. |
mỏ vàngnoun |
sự bớinoun |
Xem thêm ví dụ
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
The few known facts come from archaeological digs, foreign travellers' accounts of the Rus' land, and linguistic comparative analyses of Slavic languages. Một số khám phá từ các công trình khảo cổ, ghi chép của người nước ngoài về vùng đất của người Nga và các phân tích so sánh ngôn ngữ của các ngôn ngữ Slav. |
Ah, so now I'm authorized to dig into this case, huh? À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả? |
Dig, I'm gonna need you to find me a way out of here. Dig, tôi cần anh tìm cho tôi một lối ra ở đây. |
Foxes dig up dead animals and eat them. Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên. |
A sample of that approach is included in the accompanying box “Dig Into the Bible by Getting to Know Its People.” Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”. |
" That's th'good rich earth, " he answered, digging away. " Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi. |
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland. Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan. |
The entire Sphinx was finally excavated in 1925 to 1936, in digs led by Émile Baraize. Việc khai quật tượng Nhân sư được hoàn thành từ năm 1925 đến năm 1936 với những cuộc khai quật do Émile Baraize chỉ đạo. |
What about Dig going out as the Arrow? Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao? |
We're gonna have to dig up the floor to get to it. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
How do we pull ourselves and dig us out of this hole that we've dug? Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào? |
All over the planet, the poorest scrabble to survive, while we continue to dig for resources that we can no longer live without. Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu. |
Unaffected water apparently could also be collected by digging wells in the moist soil round about the Nile River. —Exodus 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
Digging for treasure with you. Đào kho báu với anh. |
" I will go borrow a measure of someone , while you dig the hole . " " Tôi sẽ đi mượn cái đấu của ai đó , trong khi đó anh đào lỗ đi nhé . " |
They keep our heads down while his troops dig # yards of trench a day Chúng làm ta bị động trong khi lính của chúng đào # thước hào mỗi ngày |
Can we dig a little deeper into our own emotional resourcefulness and show the needed kindness and love to reach out to those at risk? Chúng ta có thể mở rộng lòng mình, tỏ ra ân cần đúng mức và yêu thương tất cả những ai có nguy cơ toan tự tử không? |
Digging Deeper Into God’s Word Đào sâu trong lời của Đức Chúa Trời |
Then your companion will dig you in the ribs and say, "Wake up! Sẽ còn tệ hơn nữa khi cô bạn gái đi cùng huých vào xương sườn của bạn và gọi "Dậy đi! |
Mikko Hypponen , chief researcher officer at F-Secure , noted in a conversation with eWEEK that targeted attacks are often preceded by real-world espionage where the hackers dig into the backgrounds of their targets , searching for information such as where they live , what language they speak and what information they have access to . Mikko Hypponen , trưởng ban nghiên cứu tại hãng F-Secure lưu ý trong cuộc trò chuyện với eWeek rằng các cuộc tấn công có mục tiêu thường xảy ra sau hoạt động do thám thực tế nơi các hacker lục lọi lai lịch của những người là mục tiêu của chúng , tìm kiếm thông tin như họ sống ở đâu , nói ngôn ngữ nào và họ truy cập đến những thông tin nào . |
Dig and I spent weeks tracking you down. Dig và tôi tốn cả tuần trời mới tới đây được đó. |
It was a cool, gray morning, and Baba was squatting next to me, digging the soil and planting the bulbs I handed to him. Đó là một buổi sáng mát mẻ, hơi u ám, Baba đang ngồi xổm bên tôi, đào đất và trồng những củ cây tôi đưa cho ông. |
Now, one summer day in 2006, she was at a dig site called the Fyles Leaf Bed, which is less than 10 degrees latitude away from the magnetic north pole. Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ. |
You may have to ‘dig tunnels,’ such as through your hard-packed daily routine, to make room for it. Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới digging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.